Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Riccardo Sottil5
- (Pen) Moise Kean8
- Rolando Mandragora (Thay: Yacine Adli)62
- Albert Gudmundsson (Thay: Lucas Beltran)62
- Christian Kouame (Thay: Riccardo Sottil)70
- Jonathan Ikone (Thay: Andrea Colpani)70
- Christian Kouame81
- Fabiano Parisi (Thay: Robin Gosens)86
- Jordan Zemura38
- James Abankwah (Thay: Souleymane Toure)46
- Thomas Kristensen46
- Lorenzo Lucca (Kiến tạo: Jurgen Ekkelenkamp)49
- Kingsley Ehizibue52
- Florian Thauvin (Kiến tạo: Sandi Lovric)57
- Arthur Atta (Thay: Jurgen Ekkelenkamp)67
- Razvan Sava73
- Iker Bravo (Thay: Florian Thauvin)87
- Rui Modesto (Thay: Kingsley Ehizibue)87
- Sandi Lovric90+5'
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Udinese
Diễn biến Fiorentina vs Udinese
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 50%, Udinese: 50%.
Một cơ hội đến với Moise Kean từ Fiorentina nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Rolando Mandragora của Fiorentina thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Thomas Kristensen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fabiano Parisi thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thomas Kristensen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sandi Lovric của Udinese nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 50%, Udinese: 50%.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Christian Kabasele của Udinese chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rui Modesto giải tỏa áp lực bằng một cú đánh bóng
Christian Kouame giành chiến thắng trong thử thách trên không với James Abankwah
Bàn tay an toàn của David De Gea khi anh ấy bước ra và giành bóng
David De Gea đã có một pha cứu thua quan trọng!
Sandi Lovric thực hiện cú đá phạt trực tiếp vào mục tiêu, nhưng David De Gea đã khống chế được
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại trong lúc trọng tài đang nói chuyện với các cầu thủ.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Udinese
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Michael Kayode (33), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Robin Gosens (21), Danilo Cataldi (32), Yacine Adli (29), Andrea Colpani (23), Lucas Beltrán (9), Riccardo Sottil (7), Moise Kean (20)
Udinese (3-5-2): Razvan Sava (90), Thomas Kristensen (31), Christian Kabasele (27), Souleymane Toure (95), Kingsley Ehizibue (19), Sandi Lovrić (8), Jesper Karlstrom (25), Jurgen Ekkelenkamp (32), Jordan Zemura (33), Lorenzo Lucca (17), Florian Thauvin (10)
Thay người | |||
62’ | Yacine Adli Rolando Mandragora | 46’ | Souleymane Toure James Abankwah |
62’ | Lucas Beltran Albert Gudmundsson | 67’ | Jurgen Ekkelenkamp Arthur Atta |
70’ | Riccardo Sottil Christian Kouamé | 87’ | Kingsley Ehizibue Rui Modesto |
70’ | Andrea Colpani Jonathan Ikoné | 87’ | Florian Thauvin Iker Bravo |
86’ | Robin Gosens Fabiano Parisi |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabiano Parisi | Edoardo Piana | ||
Pietro Terracciano | Daniele Padelli | ||
Tommaso Martinelli | James Abankwah | ||
Marin Pongračić | Hassane Kamara | ||
Matías Moreno | Matteo Palma | ||
Lucas Martínez Quarta | Enzo Ebosse | ||
Rolando Mandragora | Arthur Atta | ||
Amir Richardson | Rui Modesto | ||
Albert Gudmundsson | David Pejicic | ||
Christian Kouamé | Damian Pizarro | ||
Jonathan Ikoné | Alexis Sánchez | ||
Iker Bravo |
Tình hình lực lượng | |||
Dodô Kỷ luật | Maduka Okoye Không xác định | ||
Edoardo Bove Không xác định | Lautaro Giannetti Chấn thương đùi | ||
Jaka Bijol Chấn thương cơ | |||
Oier Zarraga Chấn thương đùi | |||
Martin Payero Chấn thương đầu gối | |||
Keinan Davis Chấn thương bắp chân | |||
Gerard Deulofeu Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 16 | 11 | 4 | 1 | 27 | 37 | H T T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 16 | 9 | 4 | 3 | 16 | 31 | T T T B B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 17 | 7 | 2 | 8 | -5 | 23 | H B T B T |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
16 | Como 1907 | 17 | 3 | 6 | 8 | -12 | 15 | B H H T B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại