Số người tham dự hôm nay là 23686.
- Davide Faraoni (Thay: Michael Kayode)46
- Marco Davide Faraoni (Thay: Michael Kayode)46
- Arthur (Thay: Alfred Duncan)46
- Lucas Beltran (Kiến tạo: Marco Davide Faraoni)55
- Luca Ranieri62
- M'Bala Nzola (Thay: Josip Brekalo)76
- (Pen) M'Bala Nzola87
- Antonin Barak (Thay: Jonathan Ikone)88
- Nikola Milenkovic (Thay: Luca Ranieri)88
- Sandi Lovric (Kiến tạo: Lorenzo Lucca)10
- Hassane Kamara35
- Florian Thauvin (Thay: Lazar Samardzic)58
- Isaac Success (Thay: Lorenzo Lucca)58
- Kingsley Ehizibue (Thay: Festy Ebosele)58
- Florian Thauvin (Kiến tạo: Sandi Lovric)73
- Antonio Tikvic (Thay: Hassane Kamara)90
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Udinese
Diễn biến Fiorentina vs Udinese
Fiorentina chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 70%, Udinese: 30%.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
M'Bala Nzola của Fiorentina tung cú sút đi chệch mục tiêu
Lucas Beltran tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đường căng ngang của Cristiano Biraghi từ Fiorentina đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Walace giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Fiorentina với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Hassane Kamara rời sân để nhường chỗ cho Antonio Tikvic thay người chiến thuật.
Hassane Kamara rời sân để nhường chỗ cho Antonio Tikvic thay người chiến thuật.
Arthur giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Isaac Success giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Cầu thủ Fiorentina thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Roberto Pereyra giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đóng! Giacomo Bonaventura với cú sút xa cực mạnh đi chệch cột dọc!
M'Bala Nzola giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Thomas Kristensen
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Udinese
Fiorentina (4-2-3-1): Pietro Terracciano (1), Michael Kayode (33), Lucas Martinez (28), Luca Ranieri (16), Cristiano Biraghi (3), Rolando Mandragora (38), Alfred Duncan (32), Jonathan Ikone (11), Giacomo Bonaventura (5), Josip Brekalo (77), Lucas Beltran (9)
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Joao Ferreira (13), Nehuen Perez (18), Thomas Kristensen (31), Festy Ebosele (2), Sandi Lovric (4), Walace (11), Lazar Samardzic (24), Hassane Kamara (12), Roberto Pereyra (37), Lorenzo Lucca (17)
Thay người | |||
46’ | Alfred Duncan Arthur Melo | 58’ | Lorenzo Lucca Isaac Success |
46’ | Michael Kayode Davide Faraoni | 58’ | Lazar Samardzic Florian Thauvin |
76’ | Josip Brekalo M'bala Nzola | 58’ | Festy Ebosele Kingsley Ehizibue |
88’ | Luca Ranieri Nikola Milenkovic | 90’ | Hassane Kamara Antonio Tikvic |
88’ | Jonathan Ikone Antonin Barak |
Cầu thủ dự bị | |||
Arthur Melo | Martin Payero | ||
Nikola Milenkovic | Marco Silvestri | ||
Tommaso Martinelli | Adam Masina | ||
Tommaso Vannucchi | Oier Zarraga | ||
Oliver Christensen | Isaac Success | ||
Davide Faraoni | Keinan Davis | ||
Yerry Mina | Florian Thauvin | ||
Pietro Comuzzo | Daniele Padelli | ||
Fabiano Parisi | Antonio Tikvic | ||
Maxime Lopez | Kingsley Ehizibue | ||
Gino Infantino | Christian Kabasele | ||
Antonin Barak | Lautaro Giannetti | ||
Lorenzo Amatucci | Jordan Zemura | ||
Riccardo Sottil | Etiene Camara | ||
M'bala Nzola | Brenner |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại