Số người tham dự hôm nay là 32915.
- Cristiano Biraghi24
- M'Bala Nzola (Thay: Lucas Beltran)64
- Rolando Mandragora (Thay: Arthur)65
- Michael Kayode68
- Luca Ranieri75
- Fabiano Parisi (Thay: Cristiano Biraghi)78
- Luca Ranieri (Kiến tạo: Michael Kayode)83
- Jonathan Ikone87
- Riccardo Sottil (Thay: Jonathan Ikone)88
- Lucas Martinez Quarta (Thay: Giacomo Bonaventura)88
- Samuele Ricci55
- Karol Linetty (Thay: Samuele Ricci)62
- Antonio Sanabria (Thay: Pietro Pellegri)62
- Mergim Vojvoda (Thay: Valentino Lazaro)78
- Mergim Vojvoda (Thay: Raoul Bellanova)78
- Koffi Djidji (Thay: Valentino Lazaro)78
- Koffi Djidji (Thay: Nikola Vlasic)78
- Koffi Djidji (Thay: Nikola Vlasic)82
- Demba Seck (Thay: Adrien Tameze)87
- Koffi Djidji89
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Torino
Diễn biến Fiorentina vs Torino
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Fiorentina đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 53%, Torino: 47%.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mergim Vojvoda nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Fiorentina kết thúc trận đấu với 10 người vì Riccardo Sottil đã phải rời sân và Fiorentina không còn cầu thủ dự bị.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Rolando Mandragora giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Valentino Lazaro
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 53%, Torino: 47%.
Riccardo Sottil dính chấn thương và được rời sân để điều trị y tế.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pietro Terracciano ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Koffi Djiji thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fiorentina bắt đầu phản công.
Fabiano Parisi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
M'Bala Nzola của Fiorentina bị thổi phạt việt vị.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alessandro Buongiorno của Torino cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Torino
Fiorentina (4-2-3-1): Pietro Terracciano (1), Michael Kayode (33), Nikola Milenkovic (4), Luca Ranieri (16), Cristiano Biraghi (3), Arthur Melo (6), Alfred Duncan (32), Jonathan Ikone (11), Giacomo Bonaventura (5), Christian Kouame (99), Lucas Beltran (9)
Torino (3-4-1-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Adrien Tameze (61), Alessandro Buongiorno (4), Ricardo Rodriguez (13), Raoul Bellanova (19), Samuele Ricci (28), Ivan Ilic (8), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlasic (16), Pietro Pellegri (11), Duvan Zapata (91)
Thay người | |||
64’ | Lucas Beltran M'bala Nzola | 62’ | Samuele Ricci Karol Linetty |
65’ | Arthur Rolando Mandragora | 62’ | Pietro Pellegri Antonio Sanabria |
78’ | Cristiano Biraghi Fabiano Parisi | 78’ | Nikola Vlasic Koffi Djidji |
88’ | Giacomo Bonaventura Lucas Martinez | 78’ | Raoul Bellanova Mergim Vojvoda |
88’ | Jonathan Ikone Riccardo Sottil | 87’ | Adrien Tameze Demba Seck |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonin Barak | Luca Gemello | ||
Tommaso Martinelli | Mihai Maximilian Popa | ||
Oliver Christensen | Saba Sazonov | ||
Yerry Mina | Koffi Djidji | ||
Lucas Martinez | Mergim Vojvoda | ||
Pietro Comuzzo | Gvidas Gineitis | ||
Fabiano Parisi | Karol Linetty | ||
Maxime Lopez | Yann Karamoh | ||
Gino Infantino | Nemanja Radonjic | ||
Rolando Mandragora | Demba Seck | ||
Niccolo Pierozzi | Antonio Sanabria | ||
Lorenzo Amatucci | Brandon Soppy | ||
Riccardo Sottil | |||
M'bala Nzola | |||
Josip Brekalo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại