Nicolas Gonzalez từ Fiorentina là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Igor44
- Alfred Duncan (Kiến tạo: Giacomo Bonaventura)45+1'
- Lorenzo Venuti56
- Alvaro Odriozola (Thay: Lorenzo Venuti)61
- Jonathan Ikone (Thay: Riccardo Saponara)69
- Sofyan Amrabat70
- Arthur Cabral (Thay: Krzysztof Piatek)85
- Lucas Torreira (Thay: Alfred Duncan)85
- (Pen) Nicolas Gonzalez90+2'
- Moise Kean44
- Daniele Rugani (Thay: Giorgio Chiellini)46
- Carlo Pinsoglio (Thay: Mattia Perin)46
- Adrien Rabiot56
- Marley Ake (Thay: Federico Bernardeschi)60
- Dusan Vlahovic (Thay: Moise Kean)76
- Weston McKennie (Thay: Fabio Miretti)76
- Matthijs de Ligt84
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Juventus
Diễn biến Fiorentina vs Juventus
Fiorentina với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Fiorentina: 67%, Juventus: 33%.
G O O O A A A L - Nicolas Gonzalez của Fiorentina thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn, bằng chân trái! Carlo Pinsoglio đã chọn sai phía.
PHẠT GÓC - Leonardo Bonucci của Juventus được hưởng một quả phạt đền vì vấp ngã Lucas Torreira.
Lucas Torreira từ Fiorentina đi bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ cầm bóng: Fiorentina: 67%, Juventus: 33%.
Arthur Cabral từ Fiorentina đi hơi quá xa ở đó khi kéo Manuel Locatelli xuống
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sofyan Amrabat từ Fiorentina tiếp Alex Sandro
Daniele Rugani giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Sofyan Amrabat đặt một cây thánh giá ...
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Daniele Rugani từ Juventus gặp Arthur Cabral
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Nicolas Gonzalez bị phạt vì đẩy Manuel Locatelli.
Juventus đang kiểm soát bóng.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Tỷ lệ cầm bóng: Fiorentina: 67%, Juventus: 33%.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Juventus
Fiorentina (4-3-3): Pietro Terracciano (1), Lorenzo Venuti (23), Nikola Milenkovic (4), Igor (98), Cristiano Biraghi (3), Giacomo Bonaventura (5), Sofyan Amrabat (34), Alfred Duncan (32), Nicolas Gonzalez (22), Krzysztof Piatek (19), Riccardo Saponara (8)
Juventus (3-5-2): Mattia Perin (36), Matthijs De Ligt (4), Leonardo Bonucci (19), Giorgio Chiellini (3), Federico Bernardeschi (20), Fabio Miretti (47), Manuel Locatelli (27), Adrien Rabiot (25), Alex Sandro (12), Paulo Dybala (10), Moise Kean (18)
Thay người | |||
61’ | Lorenzo Venuti Alvaro Odriozola | 46’ | Mattia Perin Carlo Pinsoglio |
69’ | Riccardo Saponara Jonathan Ikone | 46’ | Giorgio Chiellini Daniele Rugani |
85’ | Alfred Duncan Lucas Torreira | 60’ | Federico Bernardeschi Marley Ake |
85’ | Krzysztof Piatek Arthur Cabral | 76’ | Fabio Miretti Weston McKennie |
76’ | Moise Kean Dusan Vlahovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Odriozola | Wojciech Szczesny | ||
Lucas Martinez | Carlo Pinsoglio | ||
Jose Callejon | Juan Cuadrado | ||
Jonathan Ikone | Luca Pellegrini | ||
Aleksa Terzic | Daniele Rugani | ||
Lucas Torreira | Weston McKennie | ||
Matija Nastasic | Dusan Vlahovic | ||
Louis Munteanu | Alvaro Morata | ||
Bartlomiej Dragowski | Marley Ake | ||
Aleksandr Kokorin | Samuel Iling-Junior | ||
Arthur Cabral |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại