Số người tham dự hôm nay là 38225.
- M'Bala Nzola (Thay: Lucas Beltran)46
- Giacomo Bonaventura (Thay: Antonin Barak)59
- Riccardo Sottil (Thay: Christian Kouame)78
- Jonathan Ikone (Thay: Arthur)78
- Luca Ranieri83
- Yerry Mina (Thay: Luca Ranieri)89
- Fabio Miretti (Kiến tạo: Filip Kostic)10
- Adrien Rabiot43
- Moise Kean48
- Federico Gatti58
- Andrea Cambiaso (Thay: Fabio Miretti)61
- Arkadiusz Milik (Thay: Federico Chiesa)68
- Dusan Vlahovic (Thay: Moise Kean)68
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Juventus
Diễn biến Fiorentina vs Juventus
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Juventus đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 69%, Juventus: 31%.
Weston McKennie của Juventus bị phạt việt vị.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rolando Mandragora của Fiorentina phạm lỗi với Arkadiusz Milik
Wojciech Szczesny ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Filip Kostic giảm áp lực bằng pha phá bóng
Weston McKennie của Juventus thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Quả phát bóng lên cho Fiorentina.
Filip Kostic của Juventus thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 69%, Juventus: 31%.
Cristiano Biraghi giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Juventus bắt đầu phản công.
Arkadiusz Milik của Juventus chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Gleison Bremer của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Manuel Locatelli giảm bớt sức ép bằng pha phá bóng
Adrien Rabiot của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Manuel Locatelli của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Juventus
Fiorentina (4-2-3-1): Pietro Terracciano (1), Fabiano Parisi (65), Lucas Martinez (28), Luca Ranieri (16), Cristiano Biraghi (3), Arthur Melo (6), Rolando Mandragora (38), Nicolas Gonzalez (10), Antonin Barak (72), Christian Kouame (99), Lucas Beltran (9)
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Daniele Rugani (24), Weston McKennie (16), Fabio Miretti (20), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Filip Kostic (11), Moise Kean (18), Federico Chiesa (7)
Thay người | |||
46’ | Lucas Beltran M'bala Nzola | 61’ | Fabio Miretti Andrea Cambiaso |
59’ | Antonin Barak Giacomo Bonaventura | 68’ | Moise Kean Dusan Vlahovic |
78’ | Arthur Jonathan Ikone | 68’ | Federico Chiesa Arkadiusz Milik |
78’ | Christian Kouame Riccardo Sottil | ||
89’ | Luca Ranieri Yerry Mina |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommaso Martinelli | Dusan Vlahovic | ||
Oliver Christensen | Andrea Cambiaso | ||
Nikola Milenkovic | Carlo Pinsoglio | ||
Yerry Mina | Mattia Perin | ||
Pietro Comuzzo | Dean Huijsen | ||
Giacomo Bonaventura | Kenan Yildiz | ||
Maxime Lopez | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Jonathan Ikone | Joseph Nonge | ||
Gino Infantino | Arkadiusz Milik | ||
Alfred Duncan | Samuel Iling-Junior | ||
Lorenzo Amatucci | |||
Riccardo Sottil | |||
M'bala Nzola | |||
Josip Brekalo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại