Số người tham dự hôm nay là 33374.
- Sofyan Amrabat15
- Christian Kouame (Kiến tạo: Riccardo Sottil)29
- (Pen) Luka Jovic44
- Lucas Martinez Quarta (Thay: Nikola Milenkovic)54
- Rolando Mandragora (Thay: Youssef Maleh)62
- Jonathan Ikone (Thay: Christian Kouame)62
- Arthur Cabral (Thay: Luka Jovic)79
- Szymon Zurkowski (Thay: Antonin Barak)79
- Arkadiusz Milik (Kiến tạo: Filip Kostic)9
- Alex Sandro33
- Mattia De Sciglio (Thay: Angel Di Maria)46
- Manuel Locatelli52
- Danilo53
- Massimiliano Allegri54
- Fabio Miretti (Thay: Juan Cuadrado)63
- Moise Kean (Thay: Filip Kostic)63
- Leonardo Bonucci (Thay: Alex Sandro)78
- Nicolo Fagioli (Thay: Leandro Daniel Paredes)83
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Juventus
Diễn biến Fiorentina vs Juventus
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Fiorentina: 60%, Juventus: 40%.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Szymon Zurkowski từ Fiorentina không kết nối đúng với cú vô lê và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Cristiano Biraghi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Sofyan Amrabat thực hiện pha xử lý và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Juventus thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Manuel Locatelli bên phía Juventus thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Gleison Bremer bên phía Juventus thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Arkadiusz Milik bị phạt vì đẩy Rolando Mandragora.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Danilo bên phía Juventus thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Leonardo Bonucci giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Danilo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Fabio Miretti giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Juventus
Fiorentina (4-3-3): Pietro Terracciano (1), Dodo (2), Nikola Milenkovic (4), Igor (98), Cristiano Biraghi (3), Antonin Barak (72), Sofyan Amrabat (34), Youssef Maleh (14), Christian Kouame (99), Luka Jovic (7), Riccardo Sottil (33)
Juventus (4-3-3): Mattia Perin (36), Juan Cuadrado (11), Bremer (3), Danilo (6), Danilo (6), Alex Sandro (12), Manuel Locatelli (5), Leandro Paredes (32), Weston McKennie (8), Angel Di Maria (22), Arkadiusz Milik (14), Arkadiusz Milik (14), Filip Kostic (17)
Thay người | |||
54’ | Nikola Milenkovic Lucas Martinez | 46’ | Angel Di Maria Mattia De Sciglio |
62’ | Christian Kouame Jonathan Ikone | 63’ | Juan Cuadrado Fabio Miretti |
62’ | Youssef Maleh Rolando Mandragora | 63’ | Filip Kostic Moise Kean |
79’ | Antonin Barak Szymon Zurkowski | 78’ | Alex Sandro Leonardo Bonucci |
79’ | Luka Jovic Arthur Cabral | 83’ | Leandro Daniel Paredes Nicolo Fagioli |
Cầu thủ dự bị | |||
Szymon Zurkowski | Carlo Pinsoglio | ||
Lucas Martinez | Mattia De Sciglio | ||
Nicolas Gonzalez | Federico Gatti | ||
Lorenzo Venuti | Leonardo Bonucci | ||
Aleksa Terzic | Daniele Rugani | ||
Luca Ranieri | Fabio Miretti | ||
Arthur Cabral | Nicolo Fagioli | ||
Jonathan Ikone | Dusan Vlahovic | ||
Michele Cerofolini | Moise Kean | ||
Riccardo Saponara | Matias Soule | ||
Pierluigi Gollini | Giovanni Gabriele Garofani | ||
Alessandro Bianco | |||
Rolando Mandragora |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại