Fiorentina với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
![]() Malick Thiaw 12 | |
![]() Arthur Cabral 29 | |
![]() Junior Messias 35 | |
![]() (Pen) Nicolas Gonzalez 49 | |
![]() Jonathan Ikone 59 | |
![]() Zlatan Ibrahimovic (Thay: Olivier Giroud) 66 | |
![]() Divock Origi (Thay: Ante Rebic) 66 | |
![]() Tiemoue Bakayoko (Thay: Ismael Bennacer) 66 | |
![]() Nicolas Gonzalez 70 | |
![]() Luca Ranieri (Thay: Cristiano Biraghi) 74 | |
![]() Alexis Saelemaekers (Thay: Junior Messias) 74 | |
![]() Vincenzo Italiano 79 | |
![]() Pierre Kalulu 80 | |
![]() Luka Jovic (Thay: Arthur Cabral) 80 | |
![]() Gaetano Castrovilli (Thay: Giacomo Bonaventura) 81 | |
![]() Yacine Adli (Thay: Charles De Ketelaere) 83 | |
![]() Luka Jovic (Kiến tạo: Dodo) 87 | |
![]() Antonin Barak (Thay: Sofyan Amrabat) 90 | |
![]() Riccardo Sottil (Thay: Nicolas Gonzalez) 90 | |
![]() Theo Hernandez (Kiến tạo: Alexis Saelemaekers) 90+5' |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs AC Milan


Diễn biến Fiorentina vs AC Milan
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 48%, AC Milan: 52%.
Yacine Adli từ AC Milan đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Riccardo Sottil
Fiorentina bắt đầu phản công.
Gaetano Castrovilli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lucas Martinez Quarta giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
AC Milan được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yacine Adli thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Alexis Saelemaekers đã kiến tạo thành bàn thắng.

G O O O A A A L - Theo Hernandez ghi bàn bằng chân trái!
Alexis Saelemaekers tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
AC Milan bắt đầu phản công.
Sandro Tonali giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 48%, AC Milan: 52%.
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs AC Milan
Fiorentina (4-3-3): Pietro Terracciano (1), Dodo (2), Lucas Martinez (28), Igor (98), Cristiano Biraghi (3), Giacomo Bonaventura (5), Sofyan Amrabat (34), Rolando Mandragora (38), Jonathan Ikone (11), Arthur Cabral (9), Nicolas Gonzalez (22)
AC Milan (3-4-2-1): Mike Maignan (16), Pierre Kalulu (20), Malick Thiaw (28), Fikayo Tomori (23), Junior Messias (30), Ismael Bennacer (4), Sandro Tonali (8), Theo Hernandez (19), Charles De Ketelaere (90), Ante Rebic (12), Olivier Giroud (9)


Thay người | |||
74’ | Cristiano Biraghi Luca Ranieri | 66’ | Ismael Bennacer Tiemoue Bakayoko |
80’ | Arthur Cabral Luka Jovic | 66’ | Olivier Giroud Zlatan Ibrahimovic |
81’ | Giacomo Bonaventura Gaetano Castrovilli | 66’ | Ante Rebic Divock Origi |
90’ | Sofyan Amrabat Antonin Barak | 74’ | Junior Messias Alexis Saelemaekers |
90’ | Nicolas Gonzalez Riccardo Sottil | 83’ | Charles De Ketelaere Yacine Adli |
Cầu thủ dự bị | |||
Michele Cerofolini | Ciprian Tatarusanu | ||
Salvatore Sirigu | Antonio Mirante | ||
Nikola Milenkovic | Davide Calabria | ||
Luca Ranieri | Fode Toure | ||
Lorenzo Venuti | Sergino Dest | ||
Riccardo Saponara | Simon Kjaer | ||
Gaetano Castrovilli | Alessandro Florenzi | ||
Alfred Duncan | Yacine Adli | ||
Alessandro Bianco | Tiemoue Bakayoko | ||
Antonin Barak | Tommaso Pobega | ||
Luka Jovic | Aster Vranckx | ||
Riccardo Sottil | Alexis Saelemaekers | ||
Josip Brekalo | Zlatan Ibrahimovic | ||
Christian Kouame | Divock Origi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 20 | 8 | 3 | 39 | 68 | H T T T H |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 31 | 17 | 7 | 7 | 33 | 58 | H T B B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 31 | 14 | 14 | 3 | 18 | 56 | T B B T H |
6 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 10 | 55 | T H B H T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 15 | 53 | T T T T H |
8 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 10 | 48 | B T T B H |
10 | ![]() | 31 | 9 | 13 | 9 | 0 | 40 | T H T H H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -6 | 40 | T H B B B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 11 | 11 | -9 | 38 | H H T B T |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -9 | 33 | B H B H T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 4 | 18 | -29 | 31 | B B T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | B H B T H |
16 | ![]() | 31 | 5 | 12 | 14 | -14 | 27 | B H H H H |
17 | ![]() | 31 | 6 | 8 | 17 | -28 | 26 | B B B B H |
18 | ![]() | 31 | 4 | 12 | 15 | -23 | 24 | H B B H H |
19 | ![]() | 31 | 3 | 12 | 16 | -20 | 21 | H H H B H |
20 | ![]() | 31 | 2 | 9 | 20 | -30 | 15 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại