Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Netinho.
![]() Felipe Vizeu 38 | |
![]() Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (Thay: Wesley Pomba) 60 | |
![]() Netinho (Thay: Ricardinho) 60 | |
![]() Thiago Lopes (Thay: Albano) 68 | |
![]() Adailton Dos Santos da Silva (Thay: Pedro Rocha) 69 | |
![]() Giovanni Fernando Cofreste Pavani (Thay: Pedro Castro) 69 | |
![]() Diego Quirino (Thay: Ian Luccas) 74 | |
![]() Eric Almeida de Melo (Thay: Ze Mario) 74 | |
![]() Maxwell (Thay: Janderson) 75 | |
![]() Kadu Santos (Thay: Marcelinho) 75 | |
![]() Daniel Cabral (Thay: Jaderson) 81 | |
![]() Carlao 90+5' |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Remo

Diễn biến Ferroviaria vs Remo

Vào! Đội chủ nhà gỡ hòa 1-1 bằng cú đánh đầu của Carlos Henrique De Moura Brito.
Lucas Casagrande chỉ định một quả đá phạt cho Ferroviaria ngay ngoài khu vực của Remo.
Ferroviaria được hưởng phạt góc do Lucas Casagrande trao.
Lucas Casagrande chỉ định một quả ném biên cho Ferroviaria, gần khu vực của Remo.
Lucas Casagrande trao cho Ferroviaria một quả phát bóng lên.
Remo có một quả ném biên nguy hiểm.
Remo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rodrigo Souza Santos đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Araraquara.
Đội chủ nhà ở Araraquara có một quả phát bóng lên.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Rodrigo Souza Santos của Ferroviaria, người đang quằn quại đau đớn trên sân.

Ronaldo Luiz Alves (Ferroviaria) đã nhận thẻ vàng từ Lucas Casagrande.
Ferroviaria cần cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Remo.
Remo có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Ferroviaria ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Remo.
Ferroviaria tấn công nhưng cú đánh đầu của Eric Almeida de Melo không trúng đích.
Ferroviaria được hưởng phạt góc.
Lucas Casagrande chỉ định một quả ném biên cho Ferroviaria ở phần sân của Remo.
Ferroviaria được hưởng phạt góc do Lucas Casagrande trao.

Tại sân Estadio Dr. Adhemar de Barros, Lucas Rodrigues đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Remo
Ferroviaria (4-4-2): Junior (1), Gustavo dos Santos Silva Medina (3), Ronaldo Luiz Alves (4), Lucas Rodrigues (2), Ricardinho (5), Ze Mario (6), Ian Luccas (7), Albano (10), Rodrigo Souza Santos (8), Wesley Pomba (11), Carlos Henrique De Moura Brito (9)
Remo (4-3-3): Marcelo Rangel (88), Reynaldo (29), Klaus (4), Alan Rodriguez (21), Marcelinho (79), Caio Vinicius (34), Pedro Castro (11), Jaderson (10), Pedro Rocha (32), Felipe Vizeu (33), Janderson (99)

Thay người | |||
60’ | Ricardinho Netinho | 69’ | Pedro Rocha Adailton Dos Santos da Silva |
60’ | Wesley Pomba Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior | 69’ | Pedro Castro Giovanni Fernando Cofreste Pavani |
68’ | Albano Thiago Lopes | 75’ | Marcelinho Kadu Santos |
74’ | Ian Luccas Diego Quirino | 75’ | Janderson Maxwell |
74’ | Ze Mario Eric Almeida de Melo | 81’ | Jaderson Daniel Cabral |
Cầu thủ dự bị | |||
Ronaldo | Ygor Vinhas Oliveira Lima | ||
Thiago Lopes | Kadu Santos | ||
Netinho | Alexis Alvarino | ||
Maycon Matheus do Nascimento | Daniel Cabral | ||
Leonardo Wall dos Santos | Maxwell | ||
Edson Lucas | Adailton Dos Santos da Silva | ||
Weverton | Dodo | ||
Tarik | Giovanni Fernando Cofreste Pavani | ||
Cássio Gabriel | Ytalo | ||
Diego Quirino | Rafael Augusto Damazio de Castro | ||
Eric Almeida de Melo | Guty | ||
Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Remo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
7 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
11 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
16 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B | |
17 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
18 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
19 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
20 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại