Francesco Fourneau ra hiệu có một quả ném biên cho Feralpisalo ở gần khu vực khung thành của Palermo.
- Mattia Tonetto (Thay: Mattia Felici)50
- Davide Di Molfetta60
- Giacomo Manzari (Thay: Andrea La Mantia)70
- Edgaras Dubickas (Thay: Mattia Compagnon)70
- Alessandro Pietrelli (Thay: Davide Di Molfetta)71
- Edgaras Dubickas90+1'
- Francesco Di Mariano43
- Ionut Nedelcearu49
- Filippo Ranocchia57
- Roberto Insigne61
- Roberto Insigne (Thay: Francesco Di Mariano)61
- Filippo Ranocchia (Kiến tạo: Matteo Brunori)68
- Mamadou Coulibaly (Thay: Filippo Ranocchia)70
- Edoardo Soleri (Thay: Matteo Brunori)70
- Edoardo Soleri (Kiến tạo: Federico Di Francesco)76
- Kristoffer Lund Hansen83
- Giuseppe Aurelio (Thay: Kristoffer Lund Hansen)86
- Liam Henderson (Thay: Federico Di Francesco)86
Thống kê trận đấu FeralpiSalo vs Palermo
Diễn biến FeralpiSalo vs Palermo
Feralpisalo có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Palermo không?
Quả phát bóng lên cho Palermo tại Stadio Lino Turina.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Palermo.
Edgaras Dubickas ghi bàn rút ngắn tỉ số xuống 1-2 trên sân Stadio Lino Turina.
Edgaras Dubickas ghi bàn rút ngắn tỉ số xuống 1-2 trên sân Stadio Lino Turina.
Alessandro Pietrelli chạm xà ngang! Gần như có bàn thắng cho Feralpisalo.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Feralpisalo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Feralpisalo được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân của Palermo.
Palermo thực hiện quả ném biên bên phần sân Feralpisalo.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo được Francesco Fourneau hưởng quả phạt góc.
Eugenio Corini (Palermo) thực hiện lần thay người thứ năm, với Liam Henderson thay cho Federico Di Francesco.
Đội khách thay Kristoffer Lund bằng Giuseppe Aurelio.
Feralpisalo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Palermo không?
Feralpisalo được Francesco Fourneau hưởng quả phạt góc.
Feralpisalo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Francesco Fourneau trao quả ném biên cho đội khách.
Đội hình xuất phát FeralpiSalo vs Palermo
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Davide Balestrero (8), Luca Ceppitelli (23), Bruno Martella (87), Federico Bergonzi (66), Christos Kourfalidis (39), Mattia Zennaro (20), Davide Di Molfetta (10), Mattia Felici (97), Mattia Compagnon (14), Andrea La Mantia (91)
Palermo (4-3-3): Mirko Pigliacelli (22), Salim Diakite (23), Ionut Nedelcearu (18), Pietro Ceccaroni (32), K. L. Hansen (3), Filippo Ranocchia (14), Leo Stulac (6), Jacopo Segre (8), Francesco Di Mariano (10), Matteo Brunori (9), Federico Di Francesco (17)
Thay người | |||
50’ | Mattia Felici Mattia Tonetto | 61’ | Francesco Di Mariano Roberto Insigne |
70’ | Andrea La Mantia Giacomo Manzari | 70’ | Filippo Ranocchia Mamadou Coulibaly |
70’ | Mattia Compagnon Edgaras Dubickas | 70’ | Matteo Brunori Edoardo Soleri |
71’ | Davide Di Molfetta Alessandro Pietrelli | 86’ | Federico Di Francesco Liam Henderson |
86’ | Kristoffer Lund Hansen Giuseppe Aurelio |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Volpe | Aljosa Vasic | ||
Luca Liverani | Mamadou Coulibaly | ||
Denis Hergheligiu | Chaka Traorè | ||
Christopher Attys | Liam Henderson | ||
Dimo Krastev | Giuseppe Aurelio | ||
Giacomo Manzari | Edoardo Soleri | ||
Alessandro Pietrelli | Alessio Buttaro | ||
Mattia Tonetto | Ivan Marconi | ||
Edgaras Dubickas | Roberto Insigne | ||
Gaetano Letizia | Leonardo Mancuso | ||
Marco Sau | Adnan Kanuric | ||
Alessandro Pilati | Manfredi Nespola |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại