Kiểm soát bóng: Salzburg: 46%, Benfica: 54%.
- Lucas Gourna-Douath10
- Petar Ratkov51
- Fernando (Thay: Petar Ratkov)55
- Sekou Koita (Thay: Nene Dorgeles)55
- Luka Sucic (Kiến tạo: Oscar Gloukh)57
- Dijon Kameri82
- Dijon Kameri (Thay: Oscar Gloukh)82
- Alexander Schlager90
- Roko Simic (Thay: Mads Bidstrup)90
- Angel Di Maria32
- Rafa Silva (Kiến tạo: Angel Di Maria)45+1'
- Morato45+4'
- Petar Musa (Thay: Casper Tengstedt)46
- Goncalo Guedes (Thay: Orkun Kokcu)68
- Petar Musa72
- Arthur Cabral (Thay: Joao Mario)90
- Florentino Luis (Thay: Rafa Silva)90
- Arthur Cabral (Kiến tạo: Fredrik Aursnes)90+2'
Thống kê trận đấu FC Salzburg vs Benfica
Diễn biến FC Salzburg vs Benfica
Benfica với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Salzburg: 44%, Benfica: 56%.
Angel Di Maria tung cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá thành công
Petar Musa tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Benfica với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Nicolas Otamendi giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Strahinja Pavlovic
Quả phát bóng lên cho Salzburg.
Benfica thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mads Bidstrup rời sân để vào thay Roko Simic thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Benfica.
Sekou Koita của Salzburg thực hiện cú vô lê không chính xác và đưa bóng đi chệch khung thành
Tomas Araujo của Benfica cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Rafa Silva rời sân để nhường chỗ cho Florentino Luis thay người chiến thuật.
Benfica đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Fredrik Aursnes tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Fredrik Aursnes đã thực hiện đường kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Một bàn thắng tuyệt đẹp bằng gót chân của Arthur Cabral từ Benfica ghi bàn từ cánh phải!
G O O O O A A A L Điểm Benfica.
Đường căng ngang của Joao Neves từ Benfica tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát FC Salzburg vs Benfica
FC Salzburg (4-3-1-2): Alexander Schlager (24), Amar Dedic (70), Kamil Piatkowski (4), Strahinja Pavlovic (31), Samson Baidoo (6), Luka Sucic (10), Lucas Gourna-Douath (27), Mads Bidstrup (18), Oscar Gloukh (30), Oscar Gloch (30), Peter Ratkov (21), Nene Dorgeles (45)
Benfica (4-2-3-1): Anatolii Trubin (1), Fredrik Aursnes (8), Tomas Araujo (44), Nicolas Otamendi (30), Morato (5), Joao Pedro Goncalves Neves (87), Orkun Kokcu (10), Joao Neves (87), Angel Di Maria (11), Rafa Silva (27), Joao Mario (20), Casper Tengstedt (19)
Thay người | |||
55’ | Petar Ratkov Fernando | 46’ | Casper Tengstedt Petar Musa |
55’ | Nene Dorgeles Sekou Koita | 68’ | Orkun Kokcu Goncalo Guedes |
82’ | Oscar Gloukh Dijon Kameri | 90’ | Rafa Silva Florentino Luis |
90’ | Mads Bidstrup Roko Simic | 90’ | Joao Mario Arthur Cabral |
Cầu thủ dự bị | |||
Dijon Kameri | Samuel Soares | ||
Nico Mantl | Leo brian Kokubo | ||
Jonas Krumrey | David Jurasek | ||
Bryan Okoh | Goncalo Guedes | ||
Andreas Ulmer | Chiquinho | ||
Leandro Morgalla | Florentino Luis | ||
Fernando | Arthur Cabral | ||
Sekou Koita | Tiago Gouveia | ||
Forson Amankwah | Petar Musa | ||
Mamady Diambou | Joao Victor | ||
Roko Simic | |||
Karim Konate |
Nhận định FC Salzburg vs Benfica
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Salzburg
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại