Lazio Rome được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
- Marko Grujic4
- Antonio Martinez (Kiến tạo: Joao Mario)37
- Fabio Vieira45+1'
- Wenderson Galeno (Thay: Marko Grujic)46
- Vitinha (Thay: Fabio Vieira)46
- Antonio Martinez (Kiến tạo: Joao Mario)49
- Evanilson (Thay: Antonio Martinez)68
- Wenderson Galeno72
- Evanilson73
- Bruno Costa (Thay: Joao Mario)88
- Stephen Eustaquio (Thay: Pepe)88
- Mattia Zaccagni (Kiến tạo: Luis Alberto)23
- Sergej Milinkovic-Savic39
- Danilo Cataldi (Thay: Lucas Leiva)68
- Elseid Hysaj (Thay: Stefan Daniel Radu)72
- Mattia Zaccagni78
- Toma Basic (Thay: Luis Alberto)83
- Raul Moro (Thay: Mattia Zaccagni)84
- Jovane Cabral (Thay: Pedro Rodriguez)84
Thống kê trận đấu Porto vs Lazio
Diễn biến Porto vs Lazio
Bóng đi ra khỏi khung thành Lazio Rome phát bóng lên.
Bruno Costa cho FC Porto thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
FC Porto được hưởng phạt góc.
Serdar Gozubuyuk ra hiệu cho FC Porto thực hiện quả ném biên bên phần sân của Lazio Rome.
Serdar Gozubuyuk thưởng cho FC Porto một quả phát bóng lên.
FC Porto được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Serdar Gozubuyuk ra hiệu cho Lazio Rome một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đội chủ nhà thay Pepe bằng Stephen Eustaquio.
Đội chủ nhà thay Joao Mario bằng Bruno Costa.
Bruno Costa đang thay thế Joao Mario cho FC Porto tại Estadio do Dragao.
Felipe Anderson của Lazio Rome thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho FC Porto tại Estadio do Dragao.
Evanilson của Lazio Rome thực hiện cú dứt điểm, nhưng chệch mục tiêu.
FC Porto thực hiện quả ném biên trong khu vực Lazio Rome.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu FC Porto có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Lazio Rome không?
Jovane Cabral dự bị cho Pedro cho Lazio Rome.
Maurizio Sarri đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Estadio do Dragao với Raul Moro thay thế Mattia Zaccagni.
Maurizio Sarri (Lazio Rome) thay người thứ ba, Toma Basic thay Luis Alberto.
Bóng đi ra khỏi khung thành FC Porto phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Porto vs Lazio
Porto (4-3-3): Diogo Costa (99), Joao Mario (23), Chancel Mbemba (19), Zaidu Sanusi (12), Otavio (25), Marko Grujic (16), Mateus Uribe (8), Fabio Vieira (50), Antonio Martinez (29), Pepe (11)
Lazio (4-3-3): Thomas Strakosha (1), Adam Marusic (77), Luiz Felipe (3), Patric (4), Stefan Daniel Radu (26), Sergej Milinkovic-Savic (21), Lucas Leiva (6), Luis Alberto (10), Felipe Anderson (7), Pedro Rodriguez (9), Mattia Zaccagni (20)
Thay người | |||
46’ | Marko Grujic Wenderson Galeno | 68’ | Lucas Leiva Danilo Cataldi |
46’ | Fabio Vieira Vitinha | 72’ | Stefan Daniel Radu Elseid Hysaj |
68’ | Antonio Martinez Evanilson | 83’ | Luis Alberto Toma Basic |
88’ | Joao Mario Bruno Costa | 84’ | Pedro Rodriguez Jovane Cabral |
88’ | Pepe Stephen Eustaquio | 84’ | Mattia Zaccagni Raul Moro |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio Ramos | Pepe Reina | ||
Fabio Cardoso | Alessio Furlanetto | ||
Ivan Marcano | Jean-Daniel Akpa-Akpro | ||
Mehdi Taremi | Jovane Cabral | ||
Chico Conceicao | Dimitrije Kamenovic | ||
Wenderson Galeno | Luka Romero | ||
Vitinha | Elseid Hysaj | ||
Bruno Costa | Raul Moro | ||
Evanilson | Andre Anderson | ||
Ruben Semedo | Danilo Cataldi | ||
Stephen Eustaquio | Toma Basic | ||
Goncalo Borges | Romano Floriani |
Nhận định Porto vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Porto
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | |
2 | Ajax | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 10 | |
3 | Galatasaray | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
4 | E.Frankfurt | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
5 | Anderlecht | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
6 | Athletic Club | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
7 | Tottenham | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | |
8 | FCSB | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | |
9 | Lyon | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | |
10 | Rangers | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | |
11 | Olympiacos | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
12 | Bodoe/Glimt | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
13 | FC Midtjylland | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
14 | Ferencvaros | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 6 | |
15 | Man United | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 6 | |
16 | Viktoria Plzen | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | |
17 | AZ Alkmaar | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | |
18 | Besiktas | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | |
19 | Hoffenheim | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | |
20 | Roma | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | |
21 | Fenerbahce | 4 | 1 | 2 | 1 | -1 | 5 | |
22 | FC Porto | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | |
23 | Slavia Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | |
24 | Elfsborg | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | |
25 | Sociedad | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | |
26 | SC Braga | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
27 | FC Twente | 4 | 0 | 3 | 1 | -2 | 3 | |
28 | Malmo FF | 4 | 1 | 0 | 3 | -3 | 3 | |
29 | Qarabag | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | |
30 | Union St.Gilloise | 4 | 0 | 2 | 2 | -2 | 2 | |
31 | Nice | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 | |
32 | RFS | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 | |
33 | PAOK FC | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
34 | Ludogorets | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
35 | Maccabi Tel Aviv | 4 | 0 | 0 | 4 | -9 | 0 | |
36 | Dynamo Kyiv | 4 | 0 | 0 | 4 | -10 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại