V À A A A O O O! SL Benfica gia tăng cách biệt lên 1-4 nhờ công của Nicolas Otamendi.
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu) 1 | |
![]() Nehuen Perez 16 | |
![]() Alvaro Carreras 23 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Florentino Luis) 43 | |
![]() Martin Anselmi 55 | |
![]() Samuel Dahl (Thay: Tomas Araujo) 62 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Pepe) 64 | |
![]() Martim Fernandes (Thay: Stephen Eustaquio) 64 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Angel Di Maria) 69 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Angel Di Maria) 72 | |
![]() Andrea Belotti (Thay: Vangelis Pavlidis) 72 | |
![]() Danny Namaso (Thay: Rodrigo Mora) 77 | |
![]() Ze Pedro (Thay: Joao Mario) 77 | |
![]() Samuel Aghehowa 81 | |
![]() Goncalo Borges 82 | |
![]() William Gomes (Thay: Francisco Moura) 84 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Kerem Akturkoglu) 90 | |
![]() Martim Fernandes 90+3' | |
![]() Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Orkun Kokcu) 90+4' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Benfica


Diễn biến FC Porto vs Benfica

Porto sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ SL Benfica.

Martim Fernandes (Porto) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Joao Pedro Pinheiro trao cho SL Benfica một quả phát bóng.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả phạt biên cho Porto, gần khu vực của SL Benfica.
Đội khách đã thay Kerem Akturkoglu bằng Leandro Barreiro. Đây là sự thay đổi thứ tư của Bruno Lage hôm nay.
Phạt góc được trao cho Porto.
SL Benfica cần phải cẩn trọng. Porto có một quả phạt biên tấn công.
Phạt biên cho Porto gần khu vực 16m50.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà của họ.
SL Benfica được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt biên cho SL Benfica ở vị trí cao trên sân tại Porto.
SL Benfica được trao một quả phạt góc bởi Joao Pedro Pinheiro.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho SL Benfica.
Porto thực hiện sự thay đổi thứ năm với William Gomes thay cho Francisco Moura.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Porto.
Đá phạt cho SL Benfica ở phần sân nhà.

Goncalo Borges của Porto đã bị phạt thẻ ở Porto.

V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 1-3 nhờ cú sút của Samuel Aghehowa.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.
Phạt góc cho SL Benfica.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Benfica
FC Porto (3-4-3): Diogo Costa (99), Nehuen Perez (24), Stephen Eustáquio (6), Iván Marcano (5), João Mário (23), Alan Varela (22), Fábio Vieira (10), Francisco Moura (74), Pepê (11), Samu Aghehowa (9), Rodrigo Mora (86)
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)


Thay người | |||
64’ | Stephen Eustaquio Martim Fernandes | 62’ | Tomas Araujo Samuel Dahl |
64’ | Pepe Gonçalo Borges | 72’ | Vangelis Pavlidis Andrea Belotti |
77’ | Rodrigo Mora Danny Namaso | 72’ | Angel Di Maria Andreas Schjelderup |
77’ | Joao Mario Zé Pedro | 90’ | Kerem Akturkoglu Leandro Barreiro |
84’ | Francisco Moura William Gomes |
Cầu thủ dự bị | |||
Cláudio Ramos | Leandro Barreiro | ||
Otavio | Samuel Dahl | ||
William Gomes | Samuel Soares | ||
Danny Namaso | Zeki Amdouni | ||
André Franco | Arthur Cabral | ||
Tomas Perez | Andrea Belotti | ||
Martim Fernandes | Andreas Schjelderup | ||
Gonçalo Borges | Bruma | ||
Zé Pedro | Adrian Bajrami |
Nhận định FC Porto vs Benfica
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 22 | 2 | 4 | 46 | 68 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 50 | 65 | H T T T T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 5 | 6 | 29 | 56 | T B T T B |
4 | ![]() | 27 | 17 | 5 | 5 | 21 | 56 | T B T T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 4 | 10 | 1 | 46 | B H T T B |
6 | ![]() | 28 | 11 | 12 | 5 | 11 | 45 | T T T H T |
7 | ![]() | 28 | 10 | 10 | 8 | 4 | 40 | B T B T T |
8 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -2 | 39 | T B B B T |
9 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | -5 | 39 | B H H B T |
10 | ![]() | 28 | 9 | 8 | 11 | -5 | 35 | H H T H T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 5 | 15 | -12 | 29 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 7 | 8 | 12 | -15 | 29 | B T B B B |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -16 | 29 | B T H B B |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | H B B T B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -19 | 26 | H H B B T |
16 | 28 | 4 | 11 | 13 | -23 | 23 | T B B B B | |
17 | ![]() | 27 | 3 | 8 | 16 | -21 | 17 | H B H B B |
18 | ![]() | 27 | 3 | 6 | 18 | -29 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại