Thứ Hai, 07/04/2025
Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu)
1
Nehuen Perez
16
Alvaro Carreras
23
Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Florentino Luis)
43
Martin Anselmi
55
Samuel Dahl (Thay: Tomas Araujo)
62
Goncalo Borges (Thay: Pepe)
64
Martim Fernandes (Thay: Stephen Eustaquio)
64
Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Angel Di Maria)
69
Andreas Schjelderup (Thay: Angel Di Maria)
72
Andrea Belotti (Thay: Vangelis Pavlidis)
72
Danny Namaso (Thay: Rodrigo Mora)
77
Ze Pedro (Thay: Joao Mario)
77
Samuel Aghehowa
81
Goncalo Borges
82
William Gomes (Thay: Francisco Moura)
84
Leandro Barreiro (Thay: Kerem Akturkoglu)
90
Martim Fernandes
90+3'
Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Orkun Kokcu)
90+4'

Thống kê trận đấu FC Porto vs Benfica

số liệu thống kê
FC Porto
FC Porto
Benfica
Benfica
61 Kiểm soát bóng 39
17 Phạm lỗi 11
15 Ném biên 12
3 Việt vị 4
12 Chuyền dài 11
2 Phạt góc 6
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
7 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 3
1 Thủ môn cản phá 2
7 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến FC Porto vs Benfica

Tất cả (124)
90+4' V À A A A O O O! SL Benfica gia tăng cách biệt lên 1-4 nhờ công của Nicolas Otamendi.

V À A A A O O O! SL Benfica gia tăng cách biệt lên 1-4 nhờ công của Nicolas Otamendi.

90+4'

Porto sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ SL Benfica.

90+3' Martim Fernandes (Porto) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.

Martim Fernandes (Porto) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2'

Joao Pedro Pinheiro trao cho SL Benfica một quả phát bóng.

90+2'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả phạt biên cho Porto, gần khu vực của SL Benfica.

90+1'

Đội khách đã thay Kerem Akturkoglu bằng Leandro Barreiro. Đây là sự thay đổi thứ tư của Bruno Lage hôm nay.

90'

Phạt góc được trao cho Porto.

90'

SL Benfica cần phải cẩn trọng. Porto có một quả phạt biên tấn công.

89'

Phạt biên cho Porto gần khu vực 16m50.

89'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà của họ.

89'

SL Benfica được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

88'

Phạt biên cho SL Benfica ở vị trí cao trên sân tại Porto.

87'

SL Benfica được trao một quả phạt góc bởi Joao Pedro Pinheiro.

85'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho SL Benfica.

84'

Porto thực hiện sự thay đổi thứ năm với William Gomes thay cho Francisco Moura.

83'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Porto.

83'

Đá phạt cho SL Benfica ở phần sân nhà.

82' Goncalo Borges của Porto đã bị phạt thẻ ở Porto.

Goncalo Borges của Porto đã bị phạt thẻ ở Porto.

81' V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 1-3 nhờ cú sút của Samuel Aghehowa.

V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 1-3 nhờ cú sút của Samuel Aghehowa.

81'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.

80'

Phạt góc cho SL Benfica.

Đội hình xuất phát FC Porto vs Benfica

FC Porto (3-4-3): Diogo Costa (99), Nehuen Perez (24), Stephen Eustáquio (6), Iván Marcano (5), João Mário (23), Alan Varela (22), Fábio Vieira (10), Francisco Moura (74), Pepê (11), Samu Aghehowa (9), Rodrigo Mora (86)

Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)

FC Porto
FC Porto
3-4-3
99
Diogo Costa
24
Nehuen Perez
6
Stephen Eustáquio
5
Iván Marcano
23
João Mário
22
Alan Varela
10
Fábio Vieira
74
Francisco Moura
11
Pepê
9
Samu Aghehowa
86
Rodrigo Mora
17
Kerem Aktürkoğlu
14
Vangelis Pavlidis
11
Ángel Di María
10
Orkun Kökçü
61
Florentino Luis
8
Fredrik Aursnes
3
Álvaro Fernández
30
Nicolás Otamendi
4
António Silva
44
Tomas Araujo
1
Anatoliy Trubin
Benfica
Benfica
4-3-3
Thay người
64’
Stephen Eustaquio
Martim Fernandes
62’
Tomas Araujo
Samuel Dahl
64’
Pepe
Gonçalo Borges
72’
Vangelis Pavlidis
Andrea Belotti
77’
Rodrigo Mora
Danny Namaso
72’
Angel Di Maria
Andreas Schjelderup
77’
Joao Mario
Zé Pedro
90’
Kerem Akturkoglu
Leandro Barreiro
84’
Francisco Moura
William Gomes
Cầu thủ dự bị
Cláudio Ramos
Leandro Barreiro
Otavio
Samuel Dahl
William Gomes
Samuel Soares
Danny Namaso
Zeki Amdouni
André Franco
Arthur Cabral
Tomas Perez
Andrea Belotti
Martim Fernandes
Andreas Schjelderup
Gonçalo Borges
Bruma
Zé Pedro
Adrian Bajrami

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Bồ Đào Nha
14/01 - 2013
12/05 - 2013
12/01 - 2014
11/05 - 2014
14/12 - 2014
26/04 - 2015
21/09 - 2015
15/02 - 2016
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
24/12 - 2021
H1: 3-0
VĐQG Bồ Đào Nha
31/12 - 2021
H1: 2-0
08/05 - 2022
H1: 0-0
22/10 - 2022
H1: 0-0
08/04 - 2023
H1: 1-1
30/09 - 2023
H1: 0-0
04/03 - 2024
H1: 2-0
11/11 - 2024
07/04 - 2025

Thành tích gần đây FC Porto

VĐQG Bồ Đào Nha
07/04 - 2025
31/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
Europa League
21/02 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
17/02 - 2025
Europa League
14/02 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
08/02 - 2025

Thành tích gần đây Benfica

VĐQG Bồ Đào Nha
07/04 - 2025
03/04 - 2025
H1: 2-1
29/03 - 2025
17/03 - 2025
H1: 0-1
Champions League
12/03 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
09/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
27/02 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
23/02 - 2025
Champions League
19/02 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BenficaBenfica2822244668T T T T T
2SportingSporting2720525065H T T T T
3FC PortoFC Porto2817562956T B T T B
4SC BragaSC Braga2717552156T B T T T
5Santa ClaraSanta Clara2814410146B H T T B
6Vitoria de GuimaraesVitoria de Guimaraes28111251145T T T H T
7FamalicaoFamalicao2810108440B T B T T
8Casa Pia ACCasa Pia AC2711610-239T B B B T
9EstorilEstoril281099-539B H H B T
10MoreirenseMoreirense289811-535H H T H T
11NacionalNacional288515-1229T B T B B
12Rio AveRio Ave277812-1529B T B B B
13AroucaArouca287813-1629B T H B B
14Gil VicenteGil Vicente286814-1526H B B T B
15CF Estrela da AmadoraCF Estrela da Amadora286814-1926H H B B T
16AVS Futebol SADAVS Futebol SAD2841113-2323T B B B B
17FarenseFarense273816-2117H B H B B
18BoavistaBoavista273618-2915B T B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X