FC Midtjylland giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Franculino (Kiến tạo: Pedro Bravo) 5 | |
![]() Dani Silva (Kiến tạo: Aral Simsir) 14 | |
![]() Ousmane Diao (Kiến tạo: Aral Simsir) 18 | |
![]() Mohamed Toure (Thay: Noah Shamoun) 46 | |
![]() Frederik Lauenborg (Thay: Elies Mahmoud) 46 | |
![]() Laurits Raun Pedersen (Thay: Andre Roemer) 46 | |
![]() Frederik Lauenborg 50 | |
![]() Wessel Dammers 59 | |
![]() Adam Buksa (Thay: Franculino) 66 | |
![]() Paulinho (Thay: Victor Bak) 66 | |
![]() Edward Chilufya (Thay: Dario Osorio) 66 | |
![]() Adam Buksa (Kiến tạo: Edward Chilufya) 74 | |
![]() Abdul Hakim Sulemana (Thay: Florian Danho) 75 | |
![]() Denil Castillo (Thay: Pedro Bravo) 81 | |
![]() Han-Beom Lee (Thay: Ousmane Diao) 82 | |
![]() Mike Themsen (Thay: Mathias Greve) 83 | |
![]() Daniel Hoeegh 89 | |
![]() Denil Castillo 90+3' |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Randers FC


Diễn biến FC Midtjylland vs Randers FC
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 56%, Randers FC: 44%.
Phát bóng lên cho FC Midtjylland.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Denil Castillo từ FC Midtjylland vì pha phạm lỗi trước đó.
Mohamed Toure từ Randers FC sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Randers FC với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Kevin Mbabu bị phạt vì đẩy Mike Themsen.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 57%, Randers FC: 43%.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Daniel Hoeegh không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Daniel Hoeegh từ Randers FC đi hơi xa khi kéo ngã Adam Buksa.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho FC Midtjylland.
Frederik Lauenborg không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Daniel Hoeegh từ Randers FC cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mike Themsen từ Randers FC đi hơi xa khi kéo ngã Denil Castillo.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Randers FC
FC Midtjylland (4-3-3): Elías Rafn Ólafsson (16), Kevin Mbabu (43), Ousmane Diao (4), Mads Bech (22), Victor Bak (55), Pedro Bravo (19), Dani S (80), Oliver Sorensen (24), Darío Osorio (11), Franculino (7), Aral Simsir (58)
Randers FC (4-2-3-1): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), André Römer (28), John Bjorkengren (6), Elies Mahmoud (11), Noah Shamoun (18), Mathias Greve (17), Florian Danho (26)


Thay người | |||
66’ | Victor Bak Paulinho | 46’ | Noah Shamoun Mohamed Toure |
66’ | Dario Osorio Edward Chilufya | 46’ | Elies Mahmoud Frederik Lauenborg |
66’ | Franculino Adam Buksa | 46’ | Andre Roemer Laurits Pedersen |
81’ | Pedro Bravo Denil Castillo | 75’ | Florian Danho Hakim Sulemana |
82’ | Ousmane Diao Han-Beom Lee | 83’ | Mathias Greve Mike Themsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Paulinho | Mohamed Toure | ||
Denil Castillo | Oskar Snorre | ||
Jonas Lössl | Frederik Lauenborg | ||
Han-Beom Lee | Björn Kopplin | ||
Joel Andersson | Laurits Pedersen | ||
Edward Chilufya | Hakim Sulemana | ||
Adam Buksa | Christian Ostergaard | ||
Valdemar Byskov | Mike Themsen | ||
Mikel Gogorza | Stephen Odey |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Randers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 14 | 45 | T T B T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 9 | 2 | 15 | 42 | T T T H H |
3 | ![]() | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | H T T H H |
4 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 4 | 36 | B T T B T |
5 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 12 | 35 | T B H H T |
6 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 10 | 35 | H B T T B |
7 | ![]() | 22 | 8 | 8 | 6 | 9 | 32 | T T H H B |
8 | ![]() | 22 | 6 | 8 | 8 | -2 | 26 | B B B T H |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -19 | 21 | B B B H B |
10 | ![]() | 22 | 4 | 5 | 13 | -24 | 17 | T B B B H |
11 | ![]() | 22 | 2 | 10 | 10 | -12 | 16 | B B H H T |
12 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại