Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Patrik Schick (Kiến tạo: Moussa Diaby) 15 | |
![]() Karim Bellarabi 17 | |
![]() Mark Uth 36 | |
![]() Kerem Demirbay 43 | |
![]() Anthony Modeste (Kiến tạo: Jonas Hector) 63 | |
![]() Moussa Diaby 65 | |
![]() Anthony Modeste (Kiến tạo: Sebastian Andersson) 82 | |
![]() Robert Andrich 89 |
Thống kê trận đấu FC Koeln vs Leverkusen


Diễn biến FC Koeln vs Leverkusen
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: FC Koln: 58%, Bayer Leverkusen: 42%.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả phát bóng lên.
Jan Thielmann không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
FC Koln thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Mark Uth rời sân để Louis Schaub vào thay chiến thuật.
Sebastian Andersson đánh đầu về phía khung thành, nhưng Lukas Hradecky ở đó để thoải mái cản phá
Mark Uth của FC Koln thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Jan Thielmann của FC Koln thực hiện cú sút thẳng vào khu vực cấm, nhưng bị cầu thủ đối phương chặn lại.
FC Koln thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: FC Koln: 58%, Bayer Leverkusen: 42%.
Sebastian Andersson bị phạt vì đẩy Jonathan Tah.
Thẻ vàng cho Robert Andrich.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Robert Andrich của Bayer Leverkusen gặp Anthony Modeste
FC Koln thực hiện một pha phát bóng lên từ cự ly ngắn.
Một cơ hội đến với Odilon Kossounou từ Bayer Leverkusen nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Kerem Demirbay của Bayer Leverkusen tung cú sút trong tình huống phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát FC Koeln vs Leverkusen
FC Koeln (4-1-3-2): Timo Horn (1), Benno Schmitz (2), Luca Kilian (15), Rafael Czichos (5), Jonas Hector (14), Dejan Ljubicic (7), Salih Oezcan (6), Ondrej Duda (18), Florian Kainz (11), Anthony Modeste (27), Mark Uth (13)
Leverkusen (4-2-3-1): Lukas Hradecky (1), Jeremie Frimpong (30), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (33), Robert Andrich (8), Kerem Demirbay (10), Karim Bellarabi (38), Florian Wirtz (27), Moussa Diaby (19), Patrik Schick (14)


Thay người | |||
77’ | Ondrej Duda Sebastian Andersson | 36’ | Karim Bellarabi Amine Adli |
79’ | Florian Kainz Jan Thielmann | 46’ | Piero Hincapie Mitchel Bakker |
79’ | Benno Schmitz Kingsley Schindler | 77’ | Florian Wirtz Exequiel Palacios |
90’ | Mark Uth Louis Schaub | 77’ | Moussa Diaby Edmond Tapsoba |
86’ | Patrik Schick Lucas Alario |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Andersson | Amine Adli | ||
Jan Thielmann | Mitchel Bakker | ||
Marvin Schwaebe | Exequiel Palacios | ||
Timo Huebers | Andrey Lunev | ||
Kingsley Ehizibue | Panagiotis Retsos | ||
Jorge Mere | Paulinho | ||
Kingsley Schindler | Nadiem Amiri | ||
Louis Schaub | Edmond Tapsoba | ||
Tomas Ostrak | Lucas Alario |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Koeln vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Koeln
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại