RB Leipzig có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Sargis Adamyan (Kiến tạo: Eric Martel)18
- Max Finkgrafe49
- Faride Alidou66
- Davie Selke (Thay: Florian Kainz)73
- Damion Downs (Thay: Faride Alidou)73
- Steffen Tigges (Thay: Sargis Adamyan)80
- Jacob Steen Christensen (Thay: Denis Huseinbasic)80
- Benno Schmitz (Thay: Max Finkgrafe)88
- Xavi Simons (Kiến tạo: Benjamin Sesko)15
- Xavi Simons62
- Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Xavi Simons)63
- Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: David Raum)67
- Amadou Haidara70
- Amadou Haidara72
- Christoph Baumgartner (Thay: Benjamin Sesko)74
- Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda)75
- Yussuf Poulsen (Kiến tạo: Benjamin Henrichs)82
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)83
- Mohamed Simakan (Thay: Benjamin Henrichs)83
- El Chadaille Bitshiabu (Thay: Castello Lukeba)85
Thống kê trận đấu FC Cologne vs RB Leipzig
Diễn biến FC Cologne vs RB Leipzig
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: FC Koln: 37%, RB Leipzig: 63%.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Julian Chabot của FC Koln tung cú sút đi chệch mục tiêu
Willi Orban của RB Leipzig cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Yussuf Poulsen bị phạt vì đẩy Eric Martel.
Eric Martel thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Mohamed Simakan giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
El Chadaille Bitshiabu của RB Leipzig chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
FC Koln thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Christoph Baumgartner bị phạt vì đẩy Benno Schmitz.
Kiểm soát bóng: FC Koln: 36%, RB Leipzig: 64%.
Marvin Schwaebe của FC Koln cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Davie Selke từ FC Koln đã đi quá xa khi kéo Willi Orban xuống
Willi Orban giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Julian Chabot thắng thử thách trên không trước El Chadaille Bitshiabu
Đường căng ngang của Leart Paqarada của FC Koln tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trò chơi được khởi động lại.
Mohamed Simakan bị phạt vì đẩy Leart Paqarada.
Đội hình xuất phát FC Cologne vs RB Leipzig
FC Cologne (4-2-3-1): Marvin Schwabe (1), Rasmus Carstensen (18), Luca Kilian (15), Julian Chabot (24), Leart Paqarada (17), Denis Huseinbasic (8), Eric Martel (6), Faride Alidou (40), Florian Kainz (11), Max Finkgrafe (35), Sargis Adamyan (23)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Dani Olmo (7), Amadou Haidara (8), Xaver Schlager (24), Xavi Simons (20), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (17)
Thay người | |||
73’ | Florian Kainz Davie Selke | 74’ | Benjamin Sesko Christoph Baumgartner |
80’ | Denis Huseinbasic Jacob Christensen | 75’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen |
80’ | Sargis Adamyan Steffen Tigges | 83’ | Benjamin Henrichs Mohamed Simakan |
88’ | Max Finkgrafe Benno Erik Schmitz | 83’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
85’ | Castello Lukeba El Chadaille Bitshiabu |
Cầu thủ dự bị | |||
Philipp Pentke | Janis Blaswich | ||
Benno Erik Schmitz | Mohamed Simakan | ||
Dominique Heintz | Christopher Lenz | ||
Elias Bakatukanda | El Chadaille Bitshiabu | ||
Jacob Christensen | Eljif Elmas | ||
Steffen Tigges | Nicolas Seiwald | ||
Florian Dietz | Christoph Baumgartner | ||
Damion Downs | Kevin Kampl | ||
Davie Selke | Yussuf Poulsen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Cologne vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Cologne
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại