Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả FC Cologne vs Holstein Kiel hôm nay 30-10-2024
Giải DFB Cup - Th 4, 30/10
Kết thúc



![]() Tim Lemperle (Kiến tạo: Leart Paqarada) 8 | |
![]() Armin Gigovic 37 | |
![]() Denis Huseinbasic 44 | |
![]() Lasse Rosenboom (Thay: Patrick Erras) 46 | |
![]() Finn Porath 52 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Steven Skrzybski) 60 | |
![]() Magnus Knudsen (Thay: Marvin Schulz) 61 | |
![]() Tymoteusz Puchacz (Thay: Timo Becker) 71 | |
![]() Gerhard Struber 71 | |
![]() Shuto Machino 75 | |
![]() Marcel Rapp 76 | |
![]() Gian-Luca Waldschmidt (Thay: Dejan Ljubicic) 77 | |
![]() Jann-Fiete Arp 79 | |
![]() Gian-Luca Waldschmidt (Kiến tạo: Linton Maina) 84 | |
![]() Benedikt Pichler (Thay: Finn Porath) 84 | |
![]() Marvin Obuz (Thay: Tim Lemperle) 90 | |
![]() Mathias Olesen (Thay: Denis Huseinbasic) 90 | |
![]() Leart Paqarada 90+4' | |
![]() Gian-Luca Waldschmidt (Kiến tạo: Jan Thielmann) 90+7' |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Jan Thielmann đã kiến tạo để ghi bàn thắng.
G O O O A A A L - Gian-Luca Waldschmidt đã trúng đích!
Thẻ vàng cho Leart Paqarada.
Denis Huseinbasic rời sân và được thay thế bởi Mathias Olesen.
Tim Lemperle rời sân và được thay thế bởi Marvin Obuz.
Thẻ vàng cho [player1].
Linton Maina là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Gian-Luca Waldschmidt đã trúng đích!
Finn Porath rời sân và được thay thế bởi Benedikt Pichler.
Thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp.
Thẻ vàng cho Marcel Rapp.
Dejan Ljubicic rời sân và được thay thế bởi Gian-Luca Waldschmidt.
Thẻ vàng cho Shuto Machino.
Thẻ vàng cho Gerhard Struber.
Timo Becker rời sân và được thay thế bởi Tymoteusz Puchacz.
Marvin Schulz rời sân và được thay thế bởi Magnus Knudsen.
Steven Skrzybski rời sân và được thay thế bởi Jann-Fiete Arp.
Thẻ vàng cho Finn Porath.
Patrick Erras rời sân và được thay thế bởi Lasse Rosenboom.
Hiệp 2 đang diễn ra.
FC Cologne (3-4-1-2): Marvin Schwabe (1), Dominique Heintz (3), Timo Hubers (4), Julian Andreas Pauli (24), Jan Uwe Thielmann (29), Leart Paqarada (17), Denis Huseinbašić (8), Eric Martel (6), Dejan Ljubicic (7), Tim Lemperle (19), Linton Maina (37)
Holstein Kiel (3-4-1-2): Timon Weiner (1), Marko Ivezic (6), Patrick Erras (4), Max Geschwill (14), Timo Becker (17), Finn Porath (8), Marvin Schulz (15), Armin Gigović (37), Steven Skrzybski (7), Shuto Machino (18), Phil Harres (19)
Thay người | |||
77’ | Dejan Ljubicic Luca Waldschmidt | 46’ | Patrick Erras Lasse Rosenboom |
90’ | Tim Lemperle Marvin Obuz | 60’ | Steven Skrzybski Fiete Arp |
90’ | Denis Huseinbasic Mathias Olesen | 61’ | Marvin Schulz Magnus Knudsen |
71’ | Timo Becker Tymoteusz Puchacz | ||
84’ | Finn Porath Benedikt Pichler |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Urbig | Magnus Knudsen | ||
Elias Bakatukanda | Lasse Rosenboom | ||
Rasmus Carstensen | Nicolai Remberg | ||
Marvin Obuz | Fiete Arp | ||
Mathias Olesen | Benedikt Pichler | ||
Jaka Cuber Potocnik | Marco Komenda | ||
Florian Dietz | Thomas Dähne | ||
Steffen Tigges | Tymoteusz Puchacz | ||
Luca Waldschmidt | Dominik Javorcek |
Huấn luyện viên | |||