Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả FC Cologne vs Hamburger SV hôm nay 03-08-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 03/8
Kết thúc



![]() Ransford Koenigsdoerffer 6 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer 35 | |
![]() Tim Lemperle 39 | |
![]() Miro Muheim 45+2' | |
![]() Steffen Baumgart 45+3' | |
![]() Sargis Adamyan (Thay: Gian-Luca Waldschmidt) 57 | |
![]() Linton Maina (Thay: Damion Downs) 57 | |
![]() Linton Maina (Thay: Gian-Luca Waldschmidt) 57 | |
![]() Sargis Adamyan (Thay: Damion Downs) 57 | |
![]() Levin Mete Oztunali (Thay: Adam Karabec) 65 | |
![]() Fabio Balde (Thay: Jean-Luc Dompe) 65 | |
![]() Julian Pauli 69 | |
![]() Florian Dietz (Thay: Tim Lemperle) 76 | |
![]() Linton Maina (Kiến tạo: Dejan Ljubicic) 78 | |
![]() Moritz Heyer (Thay: Ludovit Reis) 83 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer 86 | |
![]() Marvin Obuz (Thay: Denis Huseinbasic) 87 | |
![]() Dominique Heintz (Thay: Julian Pauli) 87 | |
![]() Davie Selke (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 90 | |
![]() William Mikelbrencis (Thay: Bakery Jatta) 90 |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Bakery Jatta rời sân và được thay thế bởi William Mikelbrencis.
Ransford Koenigsdoerffer rời sân và được thay thế bởi Davie Selke.
Julian Pauli rời sân và được thay thế bởi Dominique Heintz.
Denis Huseinbasic rời sân và được thay thế bởi Marvin Obuz.
Thẻ vàng cho Ransford Koenigsdoerffer.
Ludovit Reis rời sân và được thay thế bởi Moritz Heyer.
Dejan Ljubicic là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Linton Maina đã trúng đích!
Dejan Ljubicic là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Linton Maina đã trúng đích!
Tim Lemperle rời sân và được thay thế bởi Florian Dietz.
Thẻ vàng cho Julian Pauli.
Jean-Luc Dompe rời sân và được thay thế bởi Fabio Balde.
Adam Karabec rời sân và được thay thế bởi Levin Mete Oztunali.
Damion Downs rời sân và được thay thế bởi Sargis Adamyan.
Gian-Luca Waldschmidt rời sân và được thay thế bởi Linton Maina.
Damion Downs rời sân và được thay thế bởi Linton Maina.
Gian-Luca Waldschmidt rời sân và được thay thế bởi Sargis Adamyan.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Thẻ vàng cho Steffen Baumgart.
FC Cologne (4-1-2-1-2): Jonas Urbig (40), Jan Uwe Thielmann (29), Timo Hubers (4), Julian Pauli (24), Leart Paqarada (17), Eric Martel (6), Dejan Ljubicic (7), Denis Huseinbašić (8), Luca Waldschmidt (9), Damion Downs (42), Tim Lemperle (19)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Bakery Jatta (18), Dennis Hadžikadunić (5), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Daniel Elfadli (8), Jonas Meffert (23), Ludovit Reis (14), Adam Karabec (17), Ransford Konigsdorffer (11), Jean-Luc Dompe (7)
Thay người | |||
57’ | Damion Downs Sargis Adamyan | 65’ | Adam Karabec Levin Oztunali |
57’ | Gian-Luca Waldschmidt Linton Maina | 65’ | Jean-Luc Dompe Fabio Balde |
76’ | Tim Lemperle Florian Dietz | 83’ | Ludovit Reis Moritz Heyer |
87’ | Denis Huseinbasic Marvin Obuz | 90’ | Ransford Koenigsdoerffer Davie Selke |
87’ | Julian Pauli Dominique Heintz | 90’ | Bakery Jatta William Mikelbrencis |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Dietz | Davie Selke | ||
Sargis Adamyan | Tom Mickel | ||
Mathias Olesen | William Mikelbrencis | ||
Linton Maina | Moritz Heyer | ||
Marvin Obuz | Guilherme Ramos | ||
Rasmus Carstensen | Noah Katterbach | ||
Dominique Heintz | Manuel Pherai | ||
Philipp Pentke | Levin Oztunali | ||
Meiko Waschenbach | Fabio Balde |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |