Jose Bessa ra hiệu cho một quả đá phạt cho Avs Futebol Sad.
![]() Justin De Haas 6 | |
![]() Jaume Grau 26 | |
![]() Simon Elisor (Kiến tạo: Rodrigo Pinheiro) 52 | |
![]() John Mercado (Thay: Jaume Grau) 53 | |
![]() Nene (Kiến tạo: Tomas Tavares) 62 | |
![]() Mathias De Amorim 63 | |
![]() Nene 70 | |
![]() Ze Luis (Thay: Gustavo Assuncao) 73 | |
![]() Giorgi Aburjania (Thay: Lucas Piazon) 73 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Kiki Afonso) 73 | |
![]() Mirko Topic (Thay: Mathias De Amorim) 75 | |
![]() Gil Dias (Thay: Oscar Aranda) 75 | |
![]() Sorriso (Kiến tạo: Tommie van de Looi) 77 | |
![]() Yassir Zabiri (Thay: Sorriso) 81 | |
![]() Fernando Fonseca (Thay: Tomas Tavares) 82 | |
![]() Vaclav Sejk (Thay: Simon Elisor) 82 | |
![]() Gustavo Sa 85 | |
![]() Samuel Lobato (Thay: Gustavo Sa) 90 | |
![]() Yassir Zabiri 90+1' |
Thống kê trận đấu Famalicao vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Famalicao vs AVS Futebol SAD
Gil Dias đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Famalicao nâng tỷ số lên 4-1 nhờ công của Yassir Zabiri.
Đội chủ nhà thay Gustavo Sa bằng Samuel Lobato.
Đá phạt cho Avs Futebol Sad.
Famalicao có một quả phát bóng lên.
Djeras của Avs Futebol Sad tung cú sút nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Avs Futebol Sad tại Estadio Municipal de Famalicao.
Vaclav Sejk của Famalicao thoát xuống tại Estadio Municipal de Famalicao. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cho Famalicao tại Estadio Municipal de Famalicao.

Gustavo Sa của Famalicao đã bị phạt thẻ ở Vila Nova de Famalicao.
Avs Futebol Sad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Famalicao có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Avs Futebol Sad không?
Ở Vila Nova de Famalicao, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Famalicao ở phần sân của Avs Futebol Sad.
Jose Bessa ra hiệu cho Avs Futebol Sad được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Rui Ferreira (Avs Futebol Sad) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Fernando Fonseca thay thế Tomas Tavares.
Vaclav Sejk vào sân thay cho Simon Elisor của đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Sorriso bằng Yassir Zabiri.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Vila Nova de Famalicao.
Ném biên cho Avs Futebol Sad.
Đội hình xuất phát Famalicao vs AVS Futebol SAD
Famalicao (4-2-3-1): Lazar Carevic (25), Rodrigo Pinheiro Ferreira (17), Enea Mihaj (4), Justin De Haas (16), Rafa Soares (5), Tom Van de Looi (6), Mathias De Amorim (14), Sorriso (7), Gustavo Sa (20), Simon Elisor (12), Oscar Aranda (11)
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Guillermo Ochoa (13), Tomas Tavares (25), Jorge Teixeira (5), Cristian Devenish (42), Kiki (24), Jaume Grau (15), Gustavo Assuncao (12), Vasco Lopes (10), Lucas Fernandes (7), Lucas Piazon (14), Nene (18)

Thay người | |||
75’ | Mathias De Amorim Mirko Topic | 53’ | Jaume Grau John Mercado |
75’ | Oscar Aranda Gil Dias | 73’ | Lucas Piazon Giorgi Aburjania |
81’ | Sorriso Yassir Zabiri | 73’ | Kiki Afonso Tunde Akinsola |
82’ | Simon Elisor Vaclav Sejk | 73’ | Gustavo Assuncao Djeras |
90’ | Gustavo Sa Samuel Lobato | 82’ | Tomas Tavares Fernando Fonseca |
Cầu thủ dự bị | |||
Vaclav Sejk | Pedro Trigueira | ||
Mirko Topic | Fernando Fonseca | ||
Ivan Zlobin | Baptiste Roux | ||
Calegari | Giorgi Aburjania | ||
Leo Realpe | Tunde Akinsola | ||
Rochinha | Tiago Galletto | ||
Yassir Zabiri | John Mercado | ||
Gil Dias | Djeras | ||
Samuel Lobato | Eric Veiga |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Famalicao
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 50 | 65 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 20 | 2 | 4 | 42 | 62 | T T T T T |
3 | ![]() | 27 | 17 | 5 | 5 | 32 | 56 | H T B T T |
4 | ![]() | 27 | 17 | 5 | 5 | 21 | 56 | T B T T T |
5 | ![]() | 27 | 14 | 4 | 9 | 3 | 46 | H B H T T |
6 | ![]() | 27 | 10 | 12 | 5 | 9 | 42 | H T T T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -2 | 39 | T B B B T |
8 | ![]() | 27 | 9 | 10 | 8 | 3 | 37 | T B T B T |
9 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -8 | 36 | T B H H B |
10 | ![]() | 27 | 8 | 8 | 11 | -6 | 32 | B H H T H |
11 | ![]() | 27 | 8 | 5 | 14 | -11 | 29 | B T B T B |
12 | ![]() | 27 | 7 | 8 | 12 | -15 | 29 | B T B B B |
13 | ![]() | 27 | 7 | 8 | 12 | -15 | 29 | H B T H B |
14 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -16 | 23 | B B H B B |
15 | ![]() | 27 | 5 | 8 | 14 | -20 | 23 | H H H B B |
16 | 27 | 4 | 11 | 12 | -20 | 23 | H T B B B | |
17 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -20 | 17 | B H B H B |
18 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -27 | 15 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại