Số người tham dự hôm nay là 38851.
- Jarrad Branthwaite53
- James Garner63
- Youssef Chermiti (Thay: Lewis Dobbin)66
- Youssef Chermiti90
- Thomas Cannon (Thay: Arnaut Danjuma)90
- Michael Keane (Thay: Idrissa Gana Gueye)90
- Nelson Semedo29
- Joao Gomes29
- Nelson Semedo40
- Rayan Ait-Nouri (Thay: Hwang Hee-chan)46
- Rayan Ait Nouri (Thay: Hee-Chan Hwang)46
- Mario Lemina51
- Craig Dawson68
- Pablo Sarabia (Thay: Fabio Silva)74
- Sasa Kalajdzic (Thay: Matheus Cunha)85
- Toti Gomes (Thay: Hugo Bueno)85
- Sasa Kalajdzic (Kiến tạo: Pedro Neto)87
Thống kê trận đấu Everton vs Wolves
Diễn biến Everton vs Wolves
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Wolverhampton đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Everton: 47%, Wolverhampton: 53%.
Craig Dawson giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Michael Keane
Pablo Sarabia thực hiện quả đá phạt trực tiếp vào khung thành nhưng Jordan Pickford đã khống chế được
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nathan Patterson của Everton cản phá Pablo Sarabia
Wolverhampton bắt đầu phản công.
Craig Dawson giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Michael Keane
Michael Keane giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Mario Lemina
Kiểm soát bóng: Everton: 47%, Wolverhampton: 53%.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
James Tarkowski cản phá thành công cú sút
Cú sút của Pablo Sarabia bị cản phá.
Wolverhampton bắt đầu phản công.
Rayan Ait Nouri thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Jose Sa ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Đường căng ngang của James Garner của Everton tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Max Kilman của Wolverhampton chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Everton vs Wolves
Everton (4-1-4-1): Jordan Pickford (1), Nathan Patterson (2), Jarrad Branthwaite (32), James Tarkowski (6), Ashley Young (18), Idrissa Gueye (27), James Garner (37), Amadou Onana (8), Abdoulaye Doucoure (16), Lewis Norman Dobbin (61), Arnaut Danjuma (10)
Wolves (4-4-2): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Craig Dawson (15), Max Kilman (23), Hugo Bueno (17), Pedro Neto (7), Joao Gomes (8), Mario Lemina (5), Hwang Hee-chan (11), Fabio Silva (29), Matheus Cunha (12)
Thay người | |||
66’ | Lewis Dobbin Youssef Chermiti | 46’ | Hee-Chan Hwang Rayan Ait-Nouri |
90’ | Idrissa Gana Gueye Michael Keane | 74’ | Fabio Silva Pablo Sarabia |
90’ | Arnaut Danjuma Thomas Cannon | 85’ | Hugo Bueno Toti Gomes |
85’ | Matheus Cunha Sasa Kalajdzic |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Godfrey | Daniel Bentley | ||
Neal Maupay | Matt Doherty | ||
Joao Virginia | Rayan Ait-Nouri | ||
Andy Lonergan | Jonny Otto | ||
Michael Keane | Toti Gomes | ||
Vitaliy Mykolenko | Boubacar Traore | ||
Tyler Onyango | Joe Hodge | ||
Youssef Chermiti | Sasa Kalajdzic | ||
Thomas Cannon | Pablo Sarabia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại