Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Wolverhampton Wanderers chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Dele Alli (Thay: Vitalii Mykolenko)59
- Mason Holgate69
- Andros Townsend (Thay: Demarai Gray)74
- Jonjoe Kenny75
- Jonjoe Kenny78
- Ben Godfrey84
- Daniel Podence (Thay: Hee-Chan Hwang)16
- Conor Coady (Kiến tạo: Ruben Neves)49
- Conor Coady64
- Trincao (Thay: Leander Dendoncker)83
- Fabio Silva (Thay: Raul Jimenez)88
Thống kê trận đấu Everton vs Wolverhampton
Diễn biến Everton vs Wolverhampton
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Everton: 38%, Wolverhampton Wanderers: 62%.
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton Wanderers.
Andros Townsend thực hiện quả phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Joao Moutinho từ Wolverhampton Wanderers tiếp Seamus Coleman
Conor Coady giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Abdoulaye Doucoure thực hiện quả tạt vào ...
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Donny van de Beek của Everton cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolverhampton Wanderers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolverhampton Wanderers đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn từ Jose Sa khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Ben Godfrey chuyển một quả bóng dài lên phía trên.
Everton thực hiện một quả phát bóng lên.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trincao từ Wolverhampton Wanderers tung cú sút đi chệch cột dọc trong gang tấc. Đóng!
Wolverhampton Wanderers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cầm bóng: Everton: 38%, Wolverhampton Wanderers: 62%.
Wolverhampton Wanderers thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của mình
Đội hình xuất phát Everton vs Wolverhampton
Everton (3-4-2-1): Jordan Pickford (1), Jonjoe Kenny (2), Mason Holgate (4), Ben Godfrey (22), Seamus Coleman (23), Abdoulaye Doucoure (16), Donny van de Beek (30), Vitalii Mykolenko (19), Anthony Gordon (24), Demarai Gray (11), Richarlison (7)
Wolverhampton (3-5-2): Jose Sa (1), Max Kilman (23), Conor Coady (16), Romain Saiss (27), Jonny (19), Joao Moutinho (28), Leander Dendoncker (32), Ruben Neves (8), Fernando Marcal (5), Hee-Chan Hwang (26), Raul Jimenez (9)
Thay người | |||
59’ | Vitalii Mykolenko Dele Alli | 16’ | Hee-Chan Hwang Daniel Podence |
74’ | Demarai Gray Andros Townsend | 83’ | Leander Dendoncker Trincao |
88’ | Raul Jimenez Fabio Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic | John Ruddy | ||
Michael Keane | Rayan Ait Nouri | ||
Allan | Daniel Podence | ||
Andros Townsend | Trincao | ||
Andre Gomes | Willy Boly | ||
Jose Salomon Rondon | Fabio Silva | ||
Anwar El-Ghazi | Francisco Oliveira | ||
Dele Alli | Toti Gomes | ||
Alex Iwobi | Luke Cundle |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Wolverhampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Wolverhampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại