Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Dele Alli (Thay: Allan)58
- Salomon Rondon (Thay: Demarai Gray)66
- Richarlison75
- Yerry Mina80
- Dele Alli86
- Richarlison (Kiến tạo: Salomon Rondon)90
- Richarlison (Kiến tạo: Salomon Rondon)90+3'
- Harvey Barnes (Kiến tạo: James Maddison)5
- Ademola Lookman (Thay: Harvey Barnes)67
- Patson Daka (Thay: Kelechi Iheanacho)77
- Daniel Amartey (Thay: Nampalys Mendy)84
- Patson Daka90
- Patson Daka90+4'
Thống kê trận đấu Everton vs Leicester
Diễn biến Everton vs Leicester
Everton đã không tận dụng được các cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 36%, Leicester: 64%.
Jonny Evans giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Một cầu thủ của Everton thực hiện một quả ném biên từ bên phải của phần sân vào trong vòng cấm đối phương
Wesley Fofana giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Anthony Gordon bên phía Everton thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Patson Daka vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Thử thách nguy hiểm của Patson Daka từ Leicester. Yerry Mina vào cuối nhận đó.
Leicester thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Leicester thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Jose Salomon Rondon vì hành vi phi thể thao.
Jose Salomon Rondon thực hiện pha kiến tạo.
GHI BÀN! - Richarlison ghi bàn từ một cú sút chân phải, nhưng bóng đi chệch cột dọc.
G O O O O A A A L Tỷ số Everton.
Jose Salomon Rondon từ Everton chứng kiến đường chuyền của anh ấy bị cản phá bởi đối phương.
Jose Salomon Rondon thực hiện pha kiến tạo.
GHI BÀN! - Richarlison ghi bàn từ một cú sút chân phải, nhưng bóng đi chệch cột dọc.
Đội hình xuất phát Everton vs Leicester
Everton (4-3-3): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Yerry Mina (13), Ben Godfrey (22), Vitaliy Mykolenko (19), Allan (6), Fabian Delph (8), Alex Iwobi (17), Anthony Gordon (24), Richarlison (7), Richarlison (7), Demarai Gray (11)
Leicester (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), Ricardo Pereira (21), Wesley Fofana (3), Jonny Evans (6), Timothy Castagne (27), Youri Tielemans (8), Nampalys Mendy (24), James Maddison (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Kelechi Iheanacho (14)
Thay người | |||
58’ | Allan Dele Alli | 67’ | Harvey Barnes Ademola Lookman |
58’ | Allan Dele Alli | 77’ | Kelechi Iheanacho Patson Daka |
66’ | Demarai Gray Salomon Rondon | 84’ | Nampalys Mendy Daniel Amartey |
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic | Danny Ward | ||
Jonjoe Kenny | James Michael Justin | ||
Mason Holgate | Caglar Soyuncu | ||
Michael Keane | Daniel Amartey | ||
Abdoulaye Doucoure | Marc Albrighton | ||
Andre Gomes | Hamza Choudhury | ||
Donny Van De Beek | Ayoze Perez | ||
Dele Alli | Patson Daka | ||
Salomon Rondon | Ademola Lookman | ||
Dele Alli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại