Leicester với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- James Garner (Thay: Idrissa Gana Gueye)46
- Neal Maupay (Thay: Dominic Calvert-Lewin)61
- Abdoulaye Doucoure (Thay: Amadou Onana)61
- Anthony Gordon (Thay: Dwight McNeil)71
- Nathan Patterson (Thay: Seamus Coleman)71
- Youri Tielemans (Kiến tạo: James Maddison)45+1'
- Jamie Vardy (Thay: Patson Daka)70
- Wilfred Ndidi (Thay: Boubakary Soumare)70
- Marc Albrighton (Thay: Kiernan Dewsbury-Hall)78
- Harvey Barnes (Kiến tạo: James Maddison)86
- Nampalys Mendy (Thay: Youri Tielemans)90
Thống kê trận đấu Everton vs Leicester
Diễn biến Everton vs Leicester
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 49%, Leicester: 51%.
Một nỗ lực tốt của Harvey Barnes khi anh ấy hướng một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu nó
James Maddison tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Leicester bắt đầu phản công.
Nampalys Mendy thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Everton thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Wilfred Ndidi của Leicester thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội trưởng buộc phải trao chiếc băng đội trưởng, vì anh ấy sắp rời sân.
Youri Tielemans sắp rời sân, Nampalys Mendy vào thay chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nathan Patterson từ Everton gặp Harvey Barnes
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 49%, Leicester: 51%.
Vitalii Mykolenko bị phạt vì đẩy James Maddison.
Timothy Castagne của Leicester thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Marc Albrighton cản phá thành công cú sút
Cú sút của Anthony Gordon đã bị chặn lại.
Demarai Gray bên phía Everton thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Marc Albrighton bên phía Leicester thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Everton vs Leicester
Everton (4-3-3): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Conor Coady (30), James Tarkowski (2), Vitaliy Mykolenko (19), Alex Iwobi (17), Idrissa Gueye (27), Amadou Mvom Onana (8), Demarai Gray (11), Dominic Calvert-Lewin (9), Dwight McNeil (7)
Leicester (4-1-4-1): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Daniel Amartey (18), Wout Faes (3), Boubakary Soumare (42), James Maddison (10), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Patson Daka (20)
Thay người | |||
46’ | Idrissa Gana Gueye James Garner | 70’ | Patson Daka Jamie Vardy |
61’ | Amadou Onana Abdoulaye Doucoure | 70’ | Boubakary Soumare Wilfred Ndidi |
61’ | Dominic Calvert-Lewin Neal Maupay | 78’ | Kiernan Dewsbury-Hall Marc Albrighton |
71’ | Seamus Coleman Nathan Patterson | 90’ | Youri Tielemans Nampalys Mendy |
71’ | Dwight McNeil Anthony Gordon |
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic | Daniel Iversen | ||
Nathan Patterson | Jannik Vestergaard | ||
Mason Holgate | Luke Thomas | ||
Michael Keane | Nampalys Mendy | ||
Abdoulaye Doucoure | Marc Albrighton | ||
Neal Maupay | Ayoze Perez | ||
Tom Davies | Kelechi Iheanacho | ||
James Garner | Jamie Vardy | ||
Anthony Gordon | Wilfred Ndidi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại