Fulham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Idrissa Gana Gueye27
- Dwight McNeil (Kiến tạo: James Garner)35
- Nathan Patterson (Thay: Ben Godfrey)58
- Tom Davies (Thay: Idrissa Gana Gueye)69
- Demarai Gray70
- Ellis Simms (Thay: Neal Maupay)74
- Vitalii Mykolenko80
- Harrison Reed (Kiến tạo: Daniel James)22
- Harry Wilson (Kiến tạo: Willian)51
- Daniel James68
- Tom Cairney (Thay: Andreas Pereira)79
- Bobby Reid (Thay: Willian)79
- Tosin Adarabioyo81
- Sasa Lukic (Thay: Harrison Reed)85
- Vinicius (Thay: Daniel James)90
- Bernd Leno90+6'
Thống kê trận đấu Everton vs Fulham
Diễn biến Everton vs Fulham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Everton: 46%, Fulham: 54%.
Fulham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bernd Leno của Fulham nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Quả phát bóng lên cho Fulham.
James Garner của Everton thực hiện cú vô lê không chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Harry Wilson bị phạt vì đẩy James Garner.
Kiểm soát bóng: Everton: 46%, Fulham: 54%.
Tim Ream giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Michael Keane thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fulham được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Bobby Reid thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Everton đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Nathan Patterson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Tosin Adarabioyo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
James Tarkowski thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Fulham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Harry Wilson của Fulham thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Vitalii Myklenko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Everton vs Fulham
Everton (4-4-2): Jordan Pickford (1), Ben Godfrey (22), Michael Keane (5), James Tarkowski (2), Vitaliy Mykolenko (19), Alex Iwobi (17), James Garner (37), Idrissa Gueye (27), Dwight McNeil (7), Demarai Gray (11), Neal Maupay (20)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Kenny Tete (2), Tosin Adarabioyo (4), Tim Ream (13), Antonee Robinson (33), Harrison Reed (6), Joao Palhinha (26), Willian (20), Andreas Pereira (18), Harry Wilson (8), Daniel James (21)
Thay người | |||
58’ | Ben Godfrey Nathan Patterson | 79’ | Andreas Pereira Tom Cairney |
69’ | Idrissa Gana Gueye Tom Davies | 79’ | Willian Bobby Reid |
74’ | Neal Maupay Ellis Reco Simms | 85’ | Harrison Reed Sasa Lukic |
90’ | Daniel James Carlos Vinicius |
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic | Marek Rodak | ||
Nathan Patterson | Shane Duffy | ||
Mason Holgate | Issa Diop | ||
Yerry Mina | Tom Cairney | ||
Conor Coady | Manor Solomon | ||
Ishe Samuels-Smith | Sasa Lukic | ||
Tom Davies | Cedric Soares | ||
Stanley Mills | Carlos Vinicius | ||
Ellis Reco Simms | Bobby Reid |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại