Số người tham dự hôm nay là 39125.
- James Tarkowski34
- Andre Gomes45
- Dominic Calvert-Lewin45+2'
- Beto (Thay: Dominic Calvert-Lewin)83
- Jack Harrison (Thay: Ashley Young)83
- Vitinho (Thay: David Datro Fofana)61
- Dara O'Shea67
- Josh Brownhill (Thay: Jacob Bruun Larsen)69
- Jay Rodriguez (Thay: Lorenz Assignon)84
- Zeki Amdouni (Thay: Charlie Taylor)84
- Johann Berg Gudmundsson (Thay: Wilson Odobert)84
- Sander Berge90
Thống kê trận đấu Everton vs Burnley
Diễn biến Everton vs Burnley
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Everton đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Everton: 37%, Burnley: 63%.
Abdoulaye Doucoure của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Burnley đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
James Tarkowski của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Johann Berg Gudmundsson chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dwight McNeil của Everton vấp phải Vitinho
Seamus Coleman giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Dwight McNeil của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đường căng ngang của Johann Berg Gudmundsson của Burnley đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Burnley đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Vitalii Mykolenko của Everton cản phá Vitinho
Josh Brownhill giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Sander Berge cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jack Harrison bị cản phá.
Dwight McNeil của Everton thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Maxime Esteve giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Everton bắt đầu phản công.
Abdoulaye Doucoure thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Everton vs Burnley
Everton (4-4-1-1): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Ashley Young (18), James Garner (37), André Gomes (21), Dwight McNeil (7), Abdoulaye Doucouré (16), Dominic Calvert-Lewin (9)
Burnley (4-4-2): Arijanet Muric (49), Lorenz Assignon (20), Dara O'Shea (2), Maxime Esteve (33), Charlie Taylor (3), Lyle Foster (17), Josh Cullen (24), Sander Berge (16), Jacob Bruun Larsen (34), Wilson Odobert (47), David Datro Fofana (23)
Thay người | |||
83’ | Ashley Young Jack Harrison | 61’ | David Datro Fofana Vitinho |
83’ | Dominic Calvert-Lewin Beto | 69’ | Jacob Bruun Larsen Josh Brownhill |
84’ | Wilson Odobert Jóhann Gudmundsson | ||
84’ | Lorenz Assignon Jay Rodriguez | ||
84’ | Charlie Taylor Zeki Amdouni |
Cầu thủ dự bị | |||
João Virgínia | Vitinho | ||
Andy Lonergan | Lawrence Vigouroux | ||
Nathan Patterson | Hannes Delcroix | ||
Michael Keane | Jack Cork | ||
Jack Harrison | Jóhann Gudmundsson | ||
Lewis Warrington | Josh Brownhill | ||
Youssef Chermiti | Jay Rodriguez | ||
Beto | Manuel Benson | ||
Ben Godfrey | Zeki Amdouni |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại