Brighton có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Abdoulaye Doucoure (Thay: Demarai Gray)58
- Abdoulaye Doucoure58
- Isaac Price (Thay: Tom Davies)58
- Seamus Coleman (Thay: Nathan Patterson)63
- Neal Maupay (Thay: Idrissa Gana Gueye)64
- Isaac Price74
- Alex Iwobi75
- Ellis Simms (Thay: Dominic Calvert-Lewin)83
- Abdoulaye Doucoure90
- (Pen) Demarai Gray90+2'
- Kaoru Mitoma (Kiến tạo: Moises Caicedo)14
- Evan Ferguson45
- Evan Ferguson51
- Solly March (Kiến tạo: Evan Ferguson)54
- Pascal Gross57
- Alexis Mac Allister (Thay: Jeremy Sarmiento)62
- Tariq Lamptey (Thay: Joel Veltman)71
- Julio Enciso (Thay: Evan Ferguson)71
- Adam Lallana (Thay: Kaoru Mitoma)78
- Andrew Moran (Thay: Solly March)79
Thống kê trận đấu Everton vs Brighton
Diễn biến Everton vs Brighton
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Everton: 49%, Brighton: 51%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Julio Enciso của Brighton vấp ngã Seamus Coleman
Everton được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Seamus Coleman thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
G O O O A A A L - Demarai Gray của Everton sút chân phải từ chấm phạt đền! Robert Sanchez suýt chút nữa đã từ chối cơ hội.
PENALTY - Robert Sanchez của Brighton được hưởng quả phạt đền vì vấp phải Alex Iwobi.
Ellis Simms tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Everton bắt đầu phản công.
Conor Coady thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Thẻ vàng cho Abdoulaye Doucoure.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Abdoulaye Doucoure của Everton vấp phải Alexis Mac Allister
Kiểm soát bóng: Everton: 49%, Brighton: 51%.
Levi Colwill thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Julio Enciso rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Moises Caicedo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Everton vs Brighton
Everton (4-3-3): Jordan Pickford (1), Nathan Patterson (3), Conor Coady (30), James Tarkowski (2), Vitaliy Mykolenko (19), Alex Iwobi (17), Idrissa Gueye (27), Tom Davies (26), Dwight McNeil (7), Dominic Calvert-Lewin (9), Demarai Gray (11)
Brighton (4-2-3-1): Robert Sanchez (1), Joel Veltman (34), Lewis Dunk (5), Levi Colwill (6), Pervis Estupinan (30), Moisés Caicedo (25), Pascal Gross (13), Solly March (7), Jeremy Sarmiento (19), Kaoru Mitoma (22), Evan Ferguson (28)
Thay người | |||
58’ | Dwight McNeil Abdoulaye Doucoure | 62’ | Jeremy Sarmiento Alexis MacAllister |
58’ | Tom Davies Isaac Price | 71’ | Joel Veltman Tariq Lamptey |
63’ | Nathan Patterson Seamus Coleman | 71’ | Evan Ferguson Julio Cesar Enciso |
64’ | Idrissa Gana Gueye Neal Maupay | 78’ | Kaoru Mitoma Adam Lallana |
83’ | Dominic Calvert-Lewin Ellis Reco Simms | 79’ | Solly March Andrew Moran |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Godfrey | Jason Steele | ||
Asmir Begovic | Tariq Lamptey | ||
Yerry Mina | Jan Paul Van Hecke | ||
Abdoulaye Doucoure | Alexis MacAllister | ||
Neal Maupay | Billy Gilmour | ||
Seamus Coleman | Andrew Moran | ||
Ruben Vinagre | Julio Cesar Enciso | ||
Ellis Reco Simms | Adam Lallana | ||
Isaac Price | Leandro Trossard |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại