Số người tham dự hôm nay là 18122.
- Javier Puado (Kiến tạo: Antoniu Roca)44
- Carlos Romero (Thay: Antoniu Roca)61
- Irvin Cardona (Thay: Walid Cheddira)61
- Omar El Hilali63
- Rafel Bauza (Thay: Justin Smith)71
- Alvaro Aguado (Thay: Brian Olivan)82
- Diego Lopez (Kiến tạo: Enzo Barrenechea)47
- Yarek Gasiorowski (Thay: Cesar Tarrega)57
- Sergi Canos (Thay: Fran Perez)68
- Javier Guerra (Thay: Pepelu)68
- Iker Cordoba (Thay: Diego Lopez)85
- Hugo Guillamon (Thay: Enzo Barrenechea)85
Thống kê trận đấu Espanyol vs Valencia
Diễn biến Espanyol vs Valencia
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 46%, Valencia: 54%.
Bàn tay an toàn của Joan Garcia khi anh ấy bước ra và giành bóng
Leandro Cabrera của Espanyol đã đi quá xa khi kéo Daniel Gomez ngã
Daniel Gomez của Valencia bị việt vị.
Nỗ lực tốt của Hugo Guillamon khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Hugo Guillamon của Valencia bị việt vị.
Nỗ lực tốt của Sergi Canos khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Cú sút của Sergi Canos bị chặn lại.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daniel Gomez giành chiến thắng trong thử thách trên không với Leandro Cabrera
Alex Kral của Espanyol đã đi quá xa khi kéo Luis Rioja ngã
Bàn tay an toàn của Stole Dimitrievski khi anh ấy bước ra và giành bóng
Espanyol đang kiểm soát bóng.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Rafel Bauza của Espanyol phạm lỗi với Daniel Gomez
Luis Rioja của Valencia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Valencia
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Brian Olivan (14), Antoniu Roca (31), Justin Smith (40), Alex Kral (20), Jofre Carreras (17), Walid Cheddira (16), Javi Puado (7)
Valencia (4-1-4-1): Stole Dimitrievski (13), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), Luis Rioja (22), Pepelu (18), Fran Pérez (23), André Almeida (10), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Dani Gomez (17)
Thay người | |||
61’ | Walid Cheddira Irvin Cardona | 57’ | Cesar Tarrega Yarek Gasiorowski |
61’ | Antoniu Roca Carlos Romero | 68’ | Pepelu Javi Guerra |
71’ | Justin Smith Rafael Bauza | 68’ | Fran Perez Sergi Canós |
82’ | Brian Olivan Alvaro Aguado | 85’ | Enzo Barrenechea Hugo Guillamón |
Cầu thủ dự bị | |||
Irvin Cardona | Jaume Domènech | ||
Carlos Romero | Maximiliano Caufriez | ||
Alvaro Tejero | Hugo Guillamón | ||
Angel Fortuno | Jesús Vázquez | ||
Sergi Gomez | Yarek Gasiorowski | ||
Fernando Calero | Ruben Iranzo | ||
Edu Exposito | Iker Cordoba | ||
Pere Milla | Javi Guerra | ||
Alvaro Aguado | Martin Tejon | ||
Rafael Bauza | Sergi Canós | ||
Naci Unuvar | Hugo Duro | ||
Alejo Véliz | German Valera |
Tình hình lực lượng | |||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá | Giorgi Mamardashvili Không xác định | ||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | |||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | |||
Rafa Mir Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại