Ngày hôm nay tham dự là 20135.
- Oscar Gil13
- Joselu42
- (Pen) Joselu45+4'
- Vinicius de Souza Costa58
- Daniel Gomez (Thay: Edu Exposito)59
- Martin Braithwaite62
- Ruben Sanchez (Thay: Oscar Gil)76
- Nico Ribaudo (Thay: Javier Puado)88
- Omar El Hilali (Thay: Ruben Sanchez)88
- Daniel Gomez90+6'
- Erik Lamela (Kiến tạo: Jose Angel Carmona)1
- Jose Angel Carmona26
- Erik Lamela29
- Jose Angel Carmona45
- Marcos Acuna45+2'
- Alex Telles (Thay: Marcos Acuna)46
- Julen Lopetegui55
- Tanguy Nianzou (Thay: Oliver Torres)67
- Karim Rekik (Thay: Kike Salas)67
- Ivan Rakitic (Thay: Joan Jordan)73
- Jesus Navas (Thay: Jose Angel Carmona)73
- Erik Lamela84
- Fernando90+4'
- Youssef En-Nesyri90+6'
Thống kê trận đấu Espanyol vs Sevilla
Diễn biến Espanyol vs Sevilla
Cầm bóng: Espanyol: 59%, Sevilla: 41%.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Sevilla chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Espanyol: 60%, Sevilla: 40%.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Một cơ hội đến với Leandro Cabrera từ Espanyol nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Sergi Darder bên phía Espanyol băng vào đá phạt góc từ cánh trái.
Ivan Rakitic bên phía Sevilla thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Brian Olivan bên phía Espanyol thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Jesus Navas bên phía Sevilla thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Espanyol thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Espanyol: 59%, Sevilla: 41%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Omar El Hilali từ Espanyol gặp Isco
Yassine Bounou bên phía Sevilla thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Nemanja Gudelj giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Joselu tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Quả tạt của Omar El Hilali bên phía Espanyol đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Espanyol thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Karim Rekik giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Joselu tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Espanyol vs Sevilla
Espanyol (4-2-3-1): Alvaro Fernandez (25), Oscar Gil (2), Sergi Gomez (24), Leandro Cabrera (4), Brian Olivan (14), Vinicius de Souza Costa (12), Edu Exposito (20), Javi Puado (7), Sergi Darder (10), Martin Braithwaite (17), Joselu (9)
Sevilla (4-1-3-2): Bono (13), Jose Carmona (30), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (29), Marcos Acuna (19), Fernando (20), Joan Jordan (8), Isco (22), Oliver Torres (21), Erik Lamela (17), Youssef En-Nesyri (15)
Thay người | |||
59’ | Edu Exposito Dani Gomez | 46’ | Marcos Acuna Alex Telles |
76’ | Oscar Gil Ruben Sanchez Saez | 67’ | Kike Salas Karim Rekik |
88’ | Javier Puado Nico | 67’ | Oliver Torres Tanguy Nianzou |
88’ | Ruben Sanchez Omar El Hilali | 73’ | Joan Jordan Ivan Rakitic |
73’ | Jose Angel Carmona Jesus Navas |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Calero | Gonzalo Montiel | ||
Joan Garcia Pons | Alex Telles | ||
Benjamin Lecomte | Karim Rekik | ||
Pol Lozano | Kasper Dolberg | ||
Keidi Bare | Suso | ||
Dani Gomez | Ivan Rakitic | ||
Nico | Adnan Januzaj | ||
Omar El Hilali | Rafa Mir | ||
Ruben Sanchez Saez | Tanguy Nianzou | ||
Wassim Keddari | Jesus Navas | ||
Daniel Villahermosa | Thomas Delaney | ||
Alberto Flores |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại