Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Espanyol chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
![]() Yangel Herrera 43 | |
![]() Fernando Calero 45 | |
![]() Thiago Galhardo (Thay: Santi Mina) 46 | |
![]() Keidi Bare 55 | |
![]() Tonny Vilhena (Thay: Keidi Bare) 66 | |
![]() Lei Wu (Thay: Adrian Embarba) 67 | |
![]() Augusto Solari (Thay: Brais Mendez) 67 | |
![]() Kevin Vazquez 77 | |
![]() Tonny Vilhena 81 | |
![]() Lei Wu (Kiến tạo: Sergi Darder) 89 | |
![]() David Lopez (Thay: Raul de Tomas) 90 | |
![]() Aleix Vidal (Thay: Javier Puado) 90 |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Celta Vigo


Diễn biến Espanyol vs Celta Vigo
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Espanyol: 47%, Celta Vigo: 53%.
Bàn tay an toàn từ Diego Lopez khi anh ấy đi ra và giành bóng
Iago Aspas thực hiện một quả tạt ...
Aleix Vidal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Denis Suarez của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Đó là một cú sút xa tốt của Javi Galan, người buộc Diego Lopez phải cản phá. Phạt góc.
Augusto Solari bên phía Celta Vigo có pha chạm bóng đầu tiên khá tệ và không thể tận dụng thành công.
Franco Cervi thực hiện một quả tạt ...
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Sergi Darder bị phạt vì xô đẩy Fran Beltran.
Espanyol thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Javier Puado rời sân, vào thay người là Aleix Vidal trong chiến thuật thay người.
Raul de Tomas rời sân, David Lopez vào thay chiến thuật.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Espanyol: 48%, Celta Vigo: 52%.
Espanyol đã ghi được bàn thắng quan trọng đầu tiên. Họ sẽ xây dựng trên đó?
Sergi Darder thực hiện pha kiến tạo.

G O O O A A A L - Lei Wu dứt điểm bằng chân phải!

G O O O O A A A L Tỷ số Espanyol.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Celta Vigo
Espanyol (4-2-3-1): Diego Lopez (13), Oscar Gil (12), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (4), Adria Pedrosa (3), Keidi Bare (20), Sergi Darder (10), Adrian Embarba (23), Yangel Herrera (25), Yangel Herrera (25), Javier Puado (9), Raul de Tomas (11)
Celta Vigo (4-1-3-2): Kevin Vazquez (20), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Franco Cervi (11), Santi Mina (22), Iago Aspas (10)


Thay người | |||
66’ | Keidi Bare Tonny Vilhena | 46’ | Santi Mina Thiago Galhardo |
67’ | Adrian Embarba Lei Wu | 67’ | Brais Mendez Augusto Solari |
90’ | Raul de Tomas David Lopez | ||
90’ | Javier Puado Aleix Vidal |
Cầu thủ dự bị | |||
Manu Morlanes | Coke Carrillo | ||
Lei Wu | Ruben Blanco | ||
Fran Merida | Orbelin Pineda | ||
Oscar Melendo | Thiago Galhardo | ||
David Lopez | Carlos Dominguez | ||
Loren Moron | Augusto Solari | ||
Landry Dimata | Jeison Murillo | ||
Nico Ribaudo | Jose Fontan | ||
Tonny Vilhena | Nolito | ||
Sergi Gomez | |||
Aleix Vidal |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại