Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Javier Puado (Kiến tạo: Alvaro Tejero)21
- Marash Kumbulla48
- Omar El Hilali54
- Javier Puado (Kiến tạo: Alvaro Tejero)56
- Walid Cheddira (Thay: Alejo Veliz)57
- Jose Gragera (Thay: Alvaro Aguado)58
- Irvin Cardona (Thay: Alvaro Tejero)58
- (Pen) Javier Puado63
- Sergi Gomez (Thay: Jofre Carreras)75
- Brian Olivan (Thay: Carlos Romero)85
- Abdelkabir Abqar29
- Tomas Conechny35
- Antonio Sivera61
- Antonio Martinez (Thay: Abdelkabir Abqar)64
- Santiago Mourino (Thay: Antonio Blanco)64
- Joan Jordan (Thay: Jon Guridi)64
- Nahuel Tenaglia (Kiến tạo: Joan Jordan)68
- Ander Guevara (Thay: Kike Garcia)71
- Manuel Sanchez76
- Asier Villalibre (Thay: Tomas Conechny)78
- Luis Garcia90+2'
Thống kê trận đấu Espanyol vs Alaves
Diễn biến Espanyol vs Alaves
Kiểm soát bóng: Espanyol: 39%, Deportivo Alaves: 61%.
Espanyol được hưởng quả phát bóng lên.
Asier Villalibre của Deportivo Alaves sút bóng ra ngoài khung thành
Antonio Martinez giành chiến thắng trong thử thách trên không với Marash Kumbulla
Santiago Mourino giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Brian Olivan của Espanyol phạm lỗi với Asier Villalibre
Bàn tay an toàn của Joan Garcia khi anh ấy bước ra và giành bóng
Marash Kumbulla đã cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Joan Jordan bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Espanyol: 40%, Deportivo Alaves: 60%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Alex Kral của Espanyol phạm lỗi với Asier Villalibre
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Walid Cheddira của Espanyol chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Walid Cheddira dùng tay chơi bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Walid Cheddira của Espanyol phạm lỗi với Manuel Sanchez
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Luis Garcia, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối quyết định của trọng tài
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Brian Olivan của Espanyol phạm lỗi với Asier Villalibre
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Pha vào bóng nguy hiểm của Antonio Martinez từ Deportivo Alaves. Omar El Hilali là người phải nhận pha vào bóng đó.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Alaves
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Alvaro Tejero (12), Alex Kral (20), Alvaro Aguado (18), Jofre Carreras (17), Javi Puado (7), Alejo Véliz (9)
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Aleksandar Sedlar (4), Manu Sánchez (3), Jon Guridi (18), Antonio Blanco (8), Stoichkov (19), Carlos Vicente (7), Kike García (17), Tomas Conechny (10)
Thay người | |||
57’ | Alejo Veliz Walid Cheddira | 64’ | Abdelkabir Abqar Toni Martínez |
58’ | Alvaro Aguado Jose Gragera | 64’ | Antonio Blanco Santiago Mouriño |
58’ | Alvaro Tejero Irvin Cardona | 64’ | Jon Guridi Joan Jordán |
75’ | Jofre Carreras Sergi Gomez | 71’ | Kike Garcia Ander Guevara |
85’ | Carlos Romero Brian Olivan | 78’ | Tomas Conechny Asier Villalibre |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Pacheco | Toni Martínez | ||
Angel Fortuno | Ander Guevara | ||
Sergi Gomez | Jesús Owono | ||
Brian Olivan | Santiago Mouriño | ||
Pol Lozano | Moussa Diarra | ||
Pere Milla | Adrián Pica | ||
Jose Gragera | Carlos Benavidez | ||
Salvi Sanchez | Joan Jordán | ||
Naci Unuvar | Asier Villalibre | ||
Walid Cheddira | Carlos Martín | ||
Irvin Cardona | Luka Romero | ||
Antoniu Roca | Abde Rebbach |
Tình hình lực lượng | |||
Fernando Calero Chấn thương mắt cá | Hugo Novoa Chấn thương bàn chân | ||
Edu Exposito Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại