Erzgebirge Aue được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
![]() Julian Boerner 3 | |
![]() Hendrik Weydandt 23 | |
![]() Dimitrij Nazarov (Thay: Soufiane Messeguem) 45 | |
![]() Nikola Trujic (Thay: Ben Zolinski) 45 | |
![]() Dirk Carlson (Thay: John-Patrick Strauss) 45 | |
![]() Nikola Trujic (Kiến tạo: Anthony Barylla) 54 | |
![]() Clemens Fandrich 56 | |
![]() Maximilian Beier (Thay: Sebastian Stolze) 60 | |
![]() Cedric Teuchert 73 | |
![]() Tom Baumgart (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn) 73 | |
![]() Luka Krajnc (Thay: Cedric Teuchert) 73 | |
![]() Moussa Doumbouya (Thay: Hendrik Weydandt) 73 | |
![]() Sebastian Kerk (Kiến tạo: Maximilian Beier) 75 | |
![]() Jan Hochscheidt (Thay: Sam Schreck) 80 | |
![]() Mark Diemers (Thay: Sebastian Kerk) 82 | |
![]() Dimitrij Nazarov 88 | |
![]() Nikola Trujic 90+4' |
Thống kê trận đấu Erzgebirge Aue vs Hannover


Diễn biến Erzgebirge Aue vs Hannover
Michael Bacher ra hiệu cho Erzgebirge Aue đá phạt trong phần sân của họ.
Michael Bacher ra hiệu cho Hannover thực hiện quả ném biên bên phần sân của Erzgebirge Aue.
Ném biên Erzgebirge Aue.

Nikola Trujic (Erzgebirge Aue) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Michael Bacher ra hiệu cho Hannover một quả phạt trực tiếp.
Erzgebirge Aue cần phải thận trọng. Hannover thực hiện quả ném biên tấn công.
Liệu Hannover có thể giành được bóng từ pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Erzgebirge Aue không?
Michael Bacher thưởng cho Erzgebirge Aue một quả phát bóng lên.
Maximilian Beier của Hannover có vẻ ổn và trở lại sân cỏ.
Quả phát bóng lên cho Hannover tại Erzgebirgsstadion.
Trận đấu đã bị tạm dừng để dành sự quan tâm cho Maximilian Beier vì Hannover đang nằm đau quằn quại trên sân.
Đá phạt cho Erzgebirge Aue trong hiệp của họ.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.

Dimitrij Nazarov cho Erzgebirge Aue đã bị phạt thẻ vàng đầu tiên bởi Michael Bacher.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Erzgebirge Aue gần vòng cấm.
Erzgebirge Aue đá phạt.
Liệu Erzgebirge Aue có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Hannover?
Michael Bacher ra hiệu cho Erzgebirge Aue thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hannover.
Đá phạt cho Erzgebirge Aue bên phần sân của Hannover.
Tại Aue một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đội hình xuất phát Erzgebirge Aue vs Hannover
Erzgebirge Aue (4-2-3-1): Martin Maennel (1), John-Patrick Strauss (24), Soeren Gonther (26), Malcolm Cacutalua (21), Anthony Barylla (23), Soufiane Messeguem (18), Clemens Fandrich (5), Nicolas-Gerrit Kuehn (11), Sam Schreck (30), Ben Zolinski (31), Antonio Jonjic (9)
Hannover (4-2-3-1): Ron-Robert Zieler (16), Sei Muroya (21), Marcel Franke (28), Julian Boerner (31), Niklas Hult (3), Dominik Kaiser (13), Gael Ondoua (29), Sebastian Stolze (22), Sebastian Kerk (37), Cedric Teuchert (15), Hendrik Weydandt (9)


Thay người | |||
45’ | Soufiane Messeguem Dimitrij Nazarov | 60’ | Sebastian Stolze Maximilian Beier |
45’ | John-Patrick Strauss Dirk Carlson | 73’ | Cedric Teuchert Luka Krajnc |
45’ | Ben Zolinski Nikola Trujic | 73’ | Hendrik Weydandt Moussa Doumbouya |
73’ | Nicolas-Gerrit Kuehn Tom Baumgart | 82’ | Sebastian Kerk Mark Diemers |
80’ | Sam Schreck Jan Hochscheidt |
Cầu thủ dự bị | |||
Philipp Klewin | Luka Krajnc | ||
Dimitrij Nazarov | Moussa Doumbouya | ||
Philipp Riese | Maximilian Beier | ||
Erik Majetschak | Mark Diemers | ||
Tom Baumgart | Tim Walbrecht | ||
Jan Hochscheidt | Philipp Ochs | ||
Dirk Carlson | Linton Maina | ||
Gaetan Bussmann | Jannik Dehm | ||
Nikola Trujic | Martin Hansen |
Nhận định Erzgebirge Aue vs Hannover
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Erzgebirge Aue
Thành tích gần đây Hannover
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại