Erzgebirge Aue đẩy về phía trước Erzgebirgsstadion và Dimitrij Nazarov đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực bị phá bởi hàng phòng ngự Dresden.
Trực tiếp kết quả Erzgebirge Aue vs Dynamo Dresden hôm nay 12-12-2021
Giải Hạng 2 Đức - CN, 12/12
Kết thúc



![]() Morris Schroeter 42 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer 61 | |
![]() Dirk Carlson 84 |
Erzgebirge Aue đẩy về phía trước Erzgebirgsstadion và Dimitrij Nazarov đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực bị phá bởi hàng phòng ngự Dresden.
Phạt góc cho Erzgebirge Aue.
Erzgebirge Aue được hưởng quả phạt góc của Felix Brych.
Felix Brych ra hiệu cho Erzgebirge Aue thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dresden.
Felix Brych cho đội khách hưởng quả ném biên.
Felix Brych ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Dresden trong phần sân của họ.
Babacar Gueye đang thay thế Antonio Jonjic cho Erzgebirge Aue tại Erzgebirgsstadion.
Ném biên dành cho Erzgebirge Aue trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Dresden trong hiệp Erzgebirge Aue.
Quả phát bóng lên cho Dresden tại Erzgebirgsstadion.
Tuy nhiên, Erzgebirge Aue đang tiến về phía trước và Antonio Mance thực hiện một cú sút, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Tại Aue một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Tại Erzgebirgsstadion, Dirk Carlson đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
Tại Erzgebirgsstadion, Morris Schroter đã bị phạt thẻ vàng trong trận đấu với đội chủ nhà.
Erzgebirge Aue được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Dresden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Antonio Mance dự bị cho Tom Baumgart thay cho Erzgebirge Aue.
Đội khách thay Ransford Konigsdorffer bằng Guram Giorbelidze.
Felix Brych cho đội khách hưởng quả ném biên.
Phạt góc cho Erzgebirge Aue.
Dimitrij Nazarov sút trúng đích nhưng không thành công cho Erzgebirge Aue.
Erzgebirge Aue (4-3-1-2): Martin Maennel (1), John-Patrick Strauss (24), Anthony Barylla (23), Erik Majetschak (13), Dirk Carlson (3), Jan Hochscheidt (7), Sam Schreck (30), Tom Baumgart (8), Dimitrij Nazarov (10), Antonio Jonjic (9), Nicolas-Gerrit Kuehn (11)
Dynamo Dresden (4-3-3): Kevin Broll (1), Robin Becker (16), Michael Sollbauer (21), Michael Akoto (3), Chris Loewe (15), Morris Schroeter (17), Yannick Stark (5), Luca Herrmann (19), Ransford Koenigsdoerffer (35), Christoph Daferner (33), Brandon Borrello (25)
Thay người | |||
69’ | Jan Hochscheidt Omar Sijaric | 57’ | Brandon Borrello Paul Will |
81’ | Tom Baumgart Antonio Mance | 57’ | Morris Schroeter Kevin Ehlers |
88’ | Antonio Jonjic Babacar Gueye | 66’ | Luca Herrmann Heinz Moerschel |
81’ | Ransford Koenigsdoerffer Guram Giorbelidze |
Cầu thủ dự bị | |||
Philipp Klewin | Paul Will | ||
Tim Kips | Jong-Min Seo | ||
Sascha Haertel | Patrick Weihrauch | ||
Philipp Riese | Heinz Moerschel | ||
Nikola Trujic | Kevin Ehlers | ||
Omar Sijaric | Sebastian Mai | ||
Babacar Gueye | Guram Giorbelidze | ||
Antonio Mance | Anton Mitryushkin | ||
Julius Kade |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |