Số người tham dự hôm nay là 12000.
- Alberto Cerri (Kiến tạo: Emmanuel Quartsin Gyasi)4
- M'Baye Niang (Thay: Alberto Cerri)20
- Giuseppe Pezzella54
- Bartosz Bereszynski58
- Matteo Cancellieri (Thay: Nicolo Cambiaghi)70
- Szymon Zurkowski (Thay: Jacopo Fazzini)70
- Simone Bastoni (Thay: Alberto Grassi)82
- Liberato Cacace (Thay: Giuseppe Pezzella)82
- Natan37
- Juan Jesus37
- Pasquale Mazzocchi (Thay: Natan)46
- Giacomo Raspadori (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)72
- Cyril Ngonge (Thay: Matteo Politano)72
- Giovanni Simeone (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)89
- Cyril Ngonge90+3'
Thống kê trận đấu Empoli vs Napoli
Diễn biến Empoli vs Napoli
SSC Napoli cầm bóng phần lớn nhưng vẫn để thua.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Empoli: 27%, SSC Napoli: 73%.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Empoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bartosz Bereszynski thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Cyril Ngonge, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Youssef Maleh thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leo Oestigard giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Matteo Cancellieri
Empoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Emmanuel Quartsin Gyasi cản phá thành công cú sút
Cú sút của Cyril Ngonge bị cản phá.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Những pha bóng bằng tay của Emmanuel Quartsin Gyasi.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Empoli vs Napoli
Empoli (3-4-2-1): Elia Caprile (25), Bartosz Bereszynski (19), Sebastian Walukiewicz (4), Sebastiano Luperto (33), Emmanuel Gyasi (11), Alberto Grassi (5), Youssef Maleh (29), Giuseppe Pezzella (3), Jacopo Fazzini (21), Nicolo Cambiaghi (28), Alberto Cerri (17)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Leo Østigård (55), Juan Jesus (5), Natan (3), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zieliński (20), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
20’ | Alberto Cerri M'Baye Niang | 46’ | Natan Pasquale Mazzocchi |
70’ | Jacopo Fazzini Szymon Zurkowski | 72’ | Matteo Politano Cyril Ngonge |
70’ | Nicolo Cambiaghi Matteo Cancellieri | 72’ | Khvicha Kvaratskhelia Giacomo Raspadori |
82’ | Giuseppe Pezzella Liberato Cacace | 89’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Giovanni Simeone |
82’ | Alberto Grassi Simone Bastoni |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuele Perisan | Nikita Contini | ||
Jacopo Seghetti | Pierluigi Gollini | ||
Saba Goglichidze | Pasquale Mazzocchi | ||
Liberato Cacace | Luigi D'Avino | ||
Viktor Kovalenko | Hamed Traorè | ||
Razvan Marin | Jens-Lys Cajuste | ||
Szymon Zurkowski | Jesper Lindstrom | ||
Simone Bastoni | Leander Dendoncker | ||
Stiven Shpendi | Giovanni Simeone | ||
Francesco Caputo | Cyril Ngonge | ||
M'Baye Niang | Giacomo Raspadori | ||
Matteo Cancellieri | |||
Mattia Destro |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Empoli vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Empoli
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại