SSC Napoli với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Liam Henderson25
- Francesco Caputo (Thay: Roberto Piccoli)56
- Alberto Grassi (Thay: Liam Henderson)56
- Alberto Grassi62
- Petar Stojanovic (Thay: Tyronne Ebuehi)68
- Emanuel Vignato (Thay: Martin Satriano)76
- Marko Pjaca (Thay: Nicolas Haas)76
- (og) Ardian Ismajili17
- Victor Osimhen28
- Hirving Lozano63
- Mario Rui67
- Eljif Elmas (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)71
- Mathias Olivera (Thay: Hirving Lozano)71
- Giovanni Simeone (Thay: Victor Osimhen)84
- Tanguy Ndombele (Thay: Piotr Zielinski)90
- Gianluca Gaetano (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)90
Thống kê trận đấu Empoli vs Napoli
Diễn biến Empoli vs Napoli
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Empoli: 46%, SSC Napoli: 54%.
Eljif Elmas của SSC Napoli thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Guglielmo Vicario có một pha cứu thua quan trọng!
Gianluca Gaetano rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công
SSC Napoli tổ chức phản công.
Gianluca Gaetano thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Mathias Olivera bị phạt vì đẩy Emanuel Vignato.
Alberto Grassi rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Empoli thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Bàn tay an toàn từ Alex Meret khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Amir Rrahmani cản phá thành công cú sút
Cú sút của Emanuel Vignato bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Empoli: 44%, SSC Napoli: 56%.
Mathias Olivera của SSC Napoli chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp, Giovanni Di Lorenzo của SSC Napoli vấp ngã Fabiano Parisi
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giovanni Simeone thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Empoli thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Đội hình xuất phát Empoli vs Napoli
Empoli (4-3-1-2): Guglielmo Vicario (13), Tyronne Ebuehi (24), Ardian Ismajli (34), Sebastiano Luperto (33), Fabiano Parisi (65), Nicolas Haas (32), Liam Henderson (8), Razvan Marin (18), Tommaso Baldanzi (35), Martin Satriano (9), Roberto Piccoli (91)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Min-jae Kim (3), Mario Rui (6), Andre Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Hirving Lozano (11), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
56’ | Liam Henderson Alberto Grassi | 71’ | Hirving Lozano Mathias Olivera |
56’ | Roberto Piccoli Francesco Caputo | 71’ | Khvicha Kvaratskhelia Eljif Elmas |
68’ | Tyronne Ebuehi Petar Stojanovic | 84’ | Victor Osimhen Giovanni Simeone |
76’ | Nicolas Haas Marko Pjaca | 90’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Gianluca Gaetano |
76’ | Martin Satriano Emanuel Vignato | 90’ | Piotr Zielinski Tanguy Ndombele |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuele Perisan | Davide Marfella | ||
Samir Ujkani | Pierluigi Gollini | ||
Liberato Cacace | Juan Jesus | ||
Sebastian Walukiewicz | Mathias Olivera | ||
Koni De Winter | Bartosz Bereszynski | ||
Lorenzo Tonelli | Leo Ostigard | ||
Petar Stojanovic | Diego Demme | ||
Alberto Grassi | Karim Zedadka | ||
Duccio Degli Innocenti | Gianluca Gaetano | ||
Jacopo Fazzini | Tanguy Ndombele | ||
Marko Pjaca | Giovanni Simeone | ||
Francesco Caputo | Alessio Zerbin | ||
Emanuel Vignato | Eljif Elmas | ||
Matteo Politano |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Empoli vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Empoli
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại