Elversberg được hưởng quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Elversberg vs VfL Osnabrück hôm nay 18-02-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 18/2
Kết thúc



![]() Jannik Rochelt 28 | |
![]() Lukas Kunze 31 | |
![]() Manuel Feil (Kiến tạo: Jannik Rochelt) 36 | |
![]() Hugo Vandermersch (Kiến tạo: Jannik Rochelt) 38 | |
![]() Manuel Feil 45+3' | |
![]() Paul Wanner 45+5' | |
![]() Noel Niemann (Thay: Christian Conteh) 46 | |
![]() Niklas Wiemann (Thay: Bashkim Ajdini) 46 | |
![]() Jannes Wulff (Thay: Thomas Goiginger) 46 | |
![]() Maxwell Gyamfi 52 | |
![]() Michael Cuisance 63 | |
![]() Thore Jacobsen (Thay: Paul Wanner) 65 | |
![]() Paul Stock (Thay: Manuel Feil) 76 | |
![]() Wahid Faghir (Thay: Luca Schnellbacher) 76 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt 78 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt (Thay: Lukas Kunze) 78 | |
![]() Lex-Tyger Lobinger (Thay: Thanasis Androutsos) 84 | |
![]() Nicolas Kristof 87 | |
![]() Joseph Boyamba (Thay: Jannik Rochelt) 88 |
Elversberg được hưởng quả phát bóng lên.
Patrick Schwengers trao cho Elversberg quả phát bóng lên.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Spiesen-Elversberg.
Hugo Vandermersch của Elversberg giải thoát tại Ursapharm-Arena an der Kaiserlinde. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Osnabruck.
Liệu Osnabruck có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Elversberg không?
Elversberg cần phải thận trọng. Osnabruck thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Osnabruck bên phần sân của Elversberg.
Đội chủ nhà đã thay Jannik Rochelt bằng Joseph Boyamba. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Horst Steffen.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Osnabruck.
Nicolas Kristof của Elversberg đã được đặt chỗ ở Spiesen-Elversberg.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Spiesen-Elversberg.
Patrick Schwengers ra hiệu cho Osnabruck được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Elversberg bên phần sân của Osnabruck.
Osnabruck được hưởng phạt góc.
Uwe Koschinat (Osnabruck) thực hiện lần thay người thứ năm, với Lex-Tyger Lobinger vào thay Thanasis Androutsos.
Quả đá phạt cho Elversberg bên phần sân nhà.
Ném biên cho Osnabruck bên phần sân nhà.
Patrick Schwengers ra hiệu cho Elversberg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Osnabruck.
Ném biên cho Elversberg bên phần sân của Osnabruck.
Elversberg được hưởng quả phát bóng lên.
Elversberg (4-2-3-1): Nicolas Kristof (20), Hugo Vandermersch (18), Lukas Finn Pinckert (19), Florian Le Joncour (3), Maurice Neubauer (33), Robin Fellhauer (14), Semih Sahin (8), Manuel Feil (7), Paul Wanner (17), Jannik Rochelt (10), Luca Schnellbacher (24)
VfL Osnabrück (4-5-1): Philipp Kuhn (22), Thanasis Androutsos (2), Maxwell Gyamfi (4), Oumar Diakhite (14), Bashkim Ajdini (5), Christian Joe Conteh (17), Michael Cuisance (27), Dave Gnaase (26), Lukas Kunze (13), Thomas Goiginger (37), Erik Engelhardt (9)
Thay người | |||
65’ | Paul Wanner Thore Jacobsen | 46’ | Christian Conteh Noel Niemann |
76’ | Manuel Feil Paul Stock | 46’ | Bashkim Ajdini Niklas Wiemann |
76’ | Luca Schnellbacher Wahid Faghir | 46’ | Thomas Goiginger Jannes Wulff |
88’ | Jannik Rochelt Joseph Boyamba | 78’ | Lukas Kunze Kwasi Okyere Wriedt |
84’ | Thanasis Androutsos Lex-Tyger Lobinger |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Boss | Lennart Grill | ||
Arne Sicker | Noel Niemann | ||
Luca Durholtz | Robert Tesche | ||
Joseph Boyamba | Kwasi Okyere Wriedt | ||
Thore Jacobsen | Lex-Tyger Lobinger | ||
Dominik Martinovic | Niklas Wiemann | ||
Paul Stock | Florian Bahr | ||
Wahid Faghir | Jannes Wulff | ||
Kevin Koffi | Timo Beermann |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |