Nicolas Winter trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
![]() Muhammed Mehmet Damar (Kiến tạo: Maurice Neubauer) 27 | |
![]() Laurin Curda 39 | |
![]() Tjark Scheller (Thay: Laurin Curda) 45 | |
![]() Laurin Curda (Kiến tạo: Raphael Obermair) 45+3' | |
![]() Koen Kostons (Kiến tạo: Filip Bilbija) 64 | |
![]() Luca Schnellbacher (Thay: Carlo Sickinger) 64 | |
![]() Luis Engelns (Thay: Koen Kostons) 66 | |
![]() Manuel Feil (Thay: Tom Zimmerschied) 74 | |
![]() Luca Duerholtz (Thay: Frederik Schmahl) 74 | |
![]() Muhammed Mehmet Damar 75 | |
![]() Sebastian Klaas (Thay: Mika Baur) 76 | |
![]() Maximilian Rohr 79 | |
![]() Calvin Brackelmann 80 | |
![]() Paul Stock (Thay: Muhammed Mehmet Damar) 81 | |
![]() Filimon Gerezgiher (Thay: Lukas Petkov) 81 | |
![]() Felix Platte 86 | |
![]() Felix Platte (Thay: Ilyas Ansah) 87 | |
![]() Adrian Bravo-Sanchez (Thay: Filip Bilbija) 87 | |
![]() Fisnik Asllani 90+3' |
Thống kê trận đấu Elversberg vs Paderborn


Diễn biến Elversberg vs Paderborn
Ném biên cho Paderborn.
Ném biên cho Paderborn tại Ursapharm-Arena an der Kaiserlinde.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Bóng an toàn khi Paderborn được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.

Fisnik Asllani nhận thẻ vàng.
Nicolas Winter trao cho Elversberg một quả phát bóng lên.
Filip Bilbija rời sân và được thay thế bởi Adrian Bravo-Sanchez.
Raphael Obermair của Paderborn thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Ilyas Ansah rời sân và được thay thế bởi Felix Platte.
Ilyas Ansah rời sân và được thay thế bởi Felix Platte.
Elversberg được hưởng quả phát bóng lên.
Lukas Petkov rời sân và được thay thế bởi Filimon Gerezgiher.
Ilyas Ansah của Paderborn thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Muhammed Mehmet Damar rời sân và được thay thế bởi Paul Stock.
Paderborn được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

G O O O A A A L - Calvin Brackelmann đã trúng đích!
Ở Spiesen-Elversberg, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

Thẻ vàng cho Maximilian Rohr.
Paderborn được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Mika Baur rời sân và được thay thế bởi Sebastian Klaas.
Đội hình xuất phát Elversberg vs Paderborn
Elversberg (4-2-3-1): Nicolas Kristof (20), Elias Baum (2), Lukas Finn Pinckert (19), Maximilian Rohr (31), Maurice Neubauer (33), Carlo Sickinger (23), Julius Frederik Schmahl (17), Lukas Petkov (25), Muhammed Damar (30), Tom Zimmerschied (29), Fisnik Asllani (10)
Paderborn (3-3-2-2): Markus Schubert (30), Larin Curda (17), Felix Götze (20), Calvin Marc Brackelmann (4), Raphael Obermair (23), Santiago Castaneda (5), Aaron Zehnter (32), Mika Baur (9), Filip Bilbija (7), Koen Kostons (10), Ilyas Ansah (29)


Thay người | |||
64’ | Carlo Sickinger Luca Schnellbacher | 45’ | Laurin Curda Tjark Lasse Scheller |
74’ | Frederik Schmahl Luca Durholtz | 66’ | Koen Kostons Luis Engelns |
74’ | Tom Zimmerschied Manuel Feil | 76’ | Mika Baur Sebastian Klaas |
81’ | Muhammed Mehmet Damar Paul Stock | 87’ | Filip Bilbija Adrian Bravo-Sanchez |
81’ | Lukas Petkov Filimon Gerezgiher | 87’ | Ilyas Ansah Felix Platte |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Le Joncour | Pelle Boevink | ||
Tim Boss | Anton Bauerle | ||
Arne Sicker | Tjark Lasse Scheller | ||
Paul Stock | David Kinsombi | ||
Mohammad Mahmoud | Luca Herrmann | ||
Filimon Gerezgiher | Sebastian Klaas | ||
Luca Schnellbacher | Adrian Bravo-Sanchez | ||
Luca Durholtz | Luis Engelns | ||
Manuel Feil | Felix Platte |
Nhận định Elversberg vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Elversberg
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại