Thẻ vàng dành cho Oriol Rey.
- Cristian Salvador (Thay: Nicolas Castro)60
- Pedro Bigas66
- Mourad Daoudi (Thay: Sergio Leon)68
- Sergio Carreira (Thay: Josan)69
- Rodrigo Mendoza (Thay: Fidel Chaves)75
- Oscar Plano (Thay: Aleix Febas)75
- Oscar Clemente (Thay: Roger Brugue)57
- Angel Algobia (Thay: Daniel Gomez)57
- Fabricio (Thay: Mohamed Bouldini)68
- Ruben Vezo (Thay: Ander Capa)78
- Pablo Martinez (Thay: Sergio Lozano)78
- Oriol Rey90+3'
Thống kê trận đấu Elche vs Levante
Diễn biến Elche vs Levante
Thẻ vàng cho [player1].
Sergio Lozano rời sân và được thay thế bởi Pablo Martinez.
Ander Capa rời sân và được thay thế bởi Ruben Vezo.
Aleix Febas rời sân và được thay thế bởi Oscar Plano.
Fidel rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Mendoza.
Josan rời sân và được thay thế bởi Sergio Carreira.
Sergio Leon rời sân và được thay thế bởi Mourad Daoudi.
Mohamed Bouldini rời sân và được thay thế bởi Fabricio.
Pedro Bigas nhận thẻ vàng.
Nicolas Castro rời sân và được thay thế bởi Cristian Salvador.
Daniel Gomez rời sân và được thay thế bởi Angel Algobia.
Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Oscar Clemente.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Levante cần phải thận trọng. Elche thực hiện quả ném biên tấn công.
Ở Elche Elche lái xe về phía trước qua Fidel. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Ném biên cho Levante trên Estadio Martínez Valero.
Quả phát bóng lên cho Levante tại Estadio Martínez Valero.
Elche đang dâng lên và Sergio Leon thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Đội hình xuất phát Elche vs Levante
Elche (4-4-2): Miguel San Roman (1), Josan (17), Mario Gaspar (2), Pedro Bigas (6), Carlos Clerc (23), Tete Morente (11), Nicolas Federico Castro (21), Aleix Febas (14), Nicolas Ezequiel Fernandez Mercau (22), Sergio Leon (9), Fidel (16)
Levante (4-4-2): Andres Fernandez (13), Ander Capa (2), Sergio Postigo (15), Alex Munoz (3), Alex Valle Gomez (5), Brugue (7), Oriol Rey (20), Sergio Lozano (21), Alejandro Cantero (11), Mohamed Bouldini (22), Dani Gomez (9)
Thay người | |||
60’ | Nicolas Castro Cristian Salvador | 57’ | Roger Brugue Oscar Clemente |
68’ | Sergio Leon Mourad El Ghezouani | 57’ | Daniel Gomez Angel Algobia |
69’ | Josan Sergio Carreira | 68’ | Mohamed Bouldini Fabricio |
75’ | Aleix Febas Oscar Plano | 78’ | Sergio Lozano Pablo Martinez |
75’ | Fidel Chaves Rodrigo Mendoza Martinez Moya | 78’ | Ander Capa Ruben Vezo |
Cầu thủ dự bị | |||
Mourad El Ghezouani | Oscar Clemente | ||
Lautaro Emanuel Blanco | Angel Algobia | ||
Jose Salinas | Giorgi Kochorashvili | ||
Sergio Carreira | Pablo Martinez | ||
Raúl Guti | Carlos Alvarez | ||
Cristian Salvador | Alex Blesa | ||
Oscar Plano | Ruben Vezo | ||
Diego Gonzalez | Adri | ||
Alex Martin | Marcos Navarro | ||
Edgar Badía | Xavi Grande | ||
Rodrigo Mendoza Martinez Moya | Joan Femenias | ||
Fabricio |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Elche
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 15 | 11 | 3 | 1 | 13 | 36 | T T H T T |
2 | Sporting Gijon | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | B T H T T |
3 | Mirandes | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | B T B H T |
4 | Real Zaragoza | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | B T B T H |
5 | Granada | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T T B B T |
6 | Real Oviedo | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | H T B T H |
7 | Levante | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | B B T T H |
8 | Elche | 15 | 6 | 4 | 5 | 3 | 22 | H T T B H |
9 | Eibar | 15 | 6 | 3 | 6 | -1 | 21 | T B B B T |
10 | Castellon | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | T B T H B |
11 | Malaga | 13 | 4 | 8 | 1 | 1 | 20 | H H H T T |
12 | Huesca | 13 | 5 | 4 | 4 | 5 | 19 | H H B H H |
13 | Almeria | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B T T H T |
14 | Albacete | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | B H H H B |
15 | Deportivo | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | H B B T T |
16 | Cordoba | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | B T B T H |
17 | CD Eldense | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | H B B B T |
18 | Burgos CF | 15 | 4 | 3 | 8 | -8 | 15 | H B B B B |
19 | Cadiz | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | B B T B H |
20 | Racing de Ferrol | 14 | 2 | 6 | 6 | -8 | 12 | H H H B B |
21 | Tenerife | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H T |
22 | Cartagena | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại