Tobias Welz ra hiệu cho Braunschweig được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
- (Pen) Hasan Kurucay13
- Niklas Tauer (Thay: Johan Gomez)59
- Anderson Lucoqui (Thay: Anton Donkor)59
- Anderson Lucoqui71
- Robin Krausse72
- Ermin Bicakcic (Kiến tạo: Hasan Kurucay)75
- Anthony Ujah (Thay: Fabio Kaufmann)84
- Florian Krueger (Thay: Rayan Philippe)85
- Sebastian Griesbeck (Thay: Thorir Helgason)88
- Sebastian Jung10
- Robin Bormuth (Thay: Marcel Franke)46
- Robin Bormuth46
- Leon Jensen (Thay: Dzenis Burnic)60
- David Herold (Thay: Philip Heise)72
- Fabian Schleusener (Thay: Budu Zivzivadze)72
- Marcel Beifus (Thay: Paul Nebel)84
- Robin Bormuth90+4'
Thống kê trận đấu Eintracht Braunschweig vs Karlsruher SC
Diễn biến Eintracht Braunschweig vs Karlsruher SC
Tại Eintracht-Stadion, Robin Bormuth đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Karlsruhe được Tobias Welz hưởng quả phạt góc.
Karlsruhe chuyền bóng về phía trước và Igor Matanović thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Tobias Welz ra hiệu cho Braunschweig được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Quả ném biên từ trên cao cho Karlsruhe ở Braunschweig.
Ném biên cho Braunschweig bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Braunschweig trên Eintracht-Stadion.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên bên phần sân Braunschweig.
Đội chủ nhà thay Thorir Johann Helgason bằng Sebastian Griesbeck.
Bóng an toàn khi Braunschweig được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Karlsruhe tại Eintracht-Stadion.
Anthony Ujah sẽ thay thế Fabio Kaufmann cho Braunschweig tại Eintracht-Stadion.
Marcel Beifus vào thay Paul Nebel cho đội khách.
Florian Kruger vào sân thay Rayan Philippe cho Braunschweig.
Braunschweig có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Karlsruhe không?
Braunschweig được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Braunschweig, Braunschweig lái xe về phía trước qua Anderson Lucoqui. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Braunschweig.
David Herold của Karlsruhe thực hiện cú sút chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Eintracht Braunschweig vs Karlsruher SC
Eintracht Braunschweig (3-3-2-2): Ron-Thorben Hoffmann (1), Robert Ivanov (5), Ermin Bicakcic (6), Hasan Kurucay (29), Marvin Rittmuller (18), Robin Krausse (39), Anton Donkor (19), Fabio Kaufmann (37), Thorir Johann Helgason (20), Johan Arath Gomez (44), Rayan Philippe (9)
Karlsruher SC (4-1-2-1-2): Patrick Drewes (23), Sebastian Jung (2), Marcel Franke (28), Christoph Kobald (22), Philip Heise (16), Jerome Gondorf (8), Dzenis Burnic (15), Marvin Wanitzek (10), Paul Nebel (26), Igor Matanovic (9), Budu Zivzivadze (11)
Thay người | |||
59’ | Anton Donkor Anderson Lucoqui | 46’ | Marcel Franke Robin Bormuth |
59’ | Johan Gomez Niklas Tauer | 60’ | Dzenis Burnic Leon Jensen |
84’ | Fabio Kaufmann Anthony Ujah | 72’ | Philip Heise David Herold |
85’ | Rayan Philippe Florian Kruger | 72’ | Budu Zivzivadze Fabian Schleusener |
88’ | Thorir Helgason Sebastian Griesbeck | 84’ | Paul Nebel Marcel Beifus |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Griesbeck | Max Weiss | ||
Tino Casali | Marcel Beifus | ||
Anderson Lucoqui | Daniel Brosinski | ||
Jannis Nikolaou | David Herold | ||
Niklas Tauer | Marco Thiede | ||
Hampus Finndell | Robin Bormuth | ||
Danilo Wiebe | Leon Jensen | ||
Florian Kruger | Nicolai Rapp | ||
Anthony Ujah | Fabian Schleusener |
Nhận định Eintracht Braunschweig vs Karlsruher SC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eintracht Braunschweig
Thành tích gần đây Karlsruher SC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hannover 96 | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T T T B |
2 | Paderborn | 12 | 5 | 6 | 1 | 5 | 21 | T B T H H |
3 | Fortuna Dusseldorf | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | B T B B H |
4 | Karlsruher SC | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | H T B B H |
5 | Hamburger SV | 12 | 5 | 4 | 3 | 9 | 19 | T T B H B |
6 | Elversberg | 12 | 5 | 4 | 3 | 8 | 19 | T H T B T |
7 | FC Cologne | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T B B T T |
8 | 1. FC Nuremberg | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T T T H H |
9 | Magdeburg | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | H B B H H |
10 | Kaiserslautern | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | B T T H H |
11 | Berlin | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | H T T B B |
12 | Darmstadt | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | H T H T T |
13 | Greuther Furth | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | H B T B B |
14 | Schalke 04 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | H B B H T |
15 | Eintracht Braunschweig | 12 | 3 | 3 | 6 | -10 | 12 | T B H H T |
16 | Preussen Muenster | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | B H H T H |
17 | SSV Ulm 1846 | 12 | 2 | 4 | 6 | -3 | 10 | B B H H H |
18 | Jahn Regensburg | 12 | 2 | 1 | 9 | -27 | 7 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại