Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Trực tiếp kết quả Eintracht Braunschweig vs Arminia Bielefeld hôm nay 05-03-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 05/3
Kết thúc



![]() Ivan Lepinjica 4 | |
![]() Jomaine Consbruch 6 | |
![]() Bryan Lasme 11 | |
![]() Guilherme Ramos (Kiến tạo: Jomaine Consbruch) 21 | |
![]() Immanuel Pherai (Kiến tạo: Maurice Multhaup) 22 | |
![]() Immanuel Pherai (Kiến tạo: Maurice Multhaup) 34 | |
![]() Sebastian Vasiliadis (Thay: Ivan Lepinjica) 45 | |
![]() Jannis Nikolaou 55 | |
![]() Masaya Okugawa (Thay: Robin Hack) 60 | |
![]() Manuel Prietl 60 | |
![]() Manuel Prietl (Thay: Jomaine Consbruch) 60 | |
![]() Tarsis Bonga (Thay: Fabio Kaufmann) 66 | |
![]() Anthony Ujah (Thay: Lion Lauberbach) 66 | |
![]() Janni Serra (Thay: Fabian Klos) 71 | |
![]() Anthony Ujah 72 | |
![]() Anton Donkor 75 | |
![]() Jan Hendrik Marx 75 | |
![]() Anton Donkor (Thay: Niko Kijewski) 75 | |
![]() Jan Hendrik Marx (Thay: Maurice Multhaup) 75 | |
![]() Bryan Lasme 82 | |
![]() Keita Endo (Thay: Immanuel Pherai) 84 | |
![]() Benjamin Kanuric (Thay: Bryan Lasme) 84 | |
![]() Jan Hendrik Marx 90+3' |
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Braunschweig ném biên.
Jan-Hendrik Marx nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Jasmin Fejzic nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Bielefeld đá phạt.
Braunschweig được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bielefeld có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Braunschweig không?
Bielefeld được hưởng quả phát bóng lên.
Deniz Aytekin cho Braunschweig hưởng quả ném biên, gần khu vực của Bielefeld.
Ở Braunschweig, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Bielefeld được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Deniz Aytekin ra hiệu cho Braunschweig hưởng quả đá phạt.
Masaya Okugawa (Bielefeld) đánh đầu cận thành nhưng bóng đã bị các hậu vệ Braunschweig cản phá.
Braunschweig được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Braunschweig.
Benjamin Kanuric dự bị cho Bryan Lasme bên phía Bielefeld.
Michael Schiele (Braunschweig) thực hiện lần thay người thứ năm, Keita Endo vào thay Manuel Pherai.
Bielefeld được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Braunschweig thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Bielefeld tại Eintracht-Stadion.
Tarsis Bonga của Braunschweig thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Eintracht Braunschweig (3-4-1-2): Jasmin Fejzic (16), Linus Jasper Gechter (44), Hasan Kurucay (29), Nathan De Medina (15), Maurice Multhaup (7), Niko Kijewski (27), Robin Krausse (39), Jannis Nikolaou (4), Manuel Pherai (10), Fabio Kaufmann (37), Lion Lauberbach (20)
Arminia Bielefeld (3-3-2-2): Martin Fraisl (33), Guilherme Ramos (3), Oliver Husing (6), Bastian Oczipka (5), Lukas Klunter (2), Ivan Lepinjica (13), George Bello (24), Jomaine Consbruch (14), Robin Hack (21), Bryan Lasme (10), Fabian Klos (9)
Thay người | |||
66’ | Lion Lauberbach Anthony Ujah | 45’ | Ivan Lepinjica Sebastian Vasiliadis |
66’ | Fabio Kaufmann Tarsis Bonga | 60’ | Jomaine Consbruch Manuel Prietl |
75’ | Maurice Multhaup Jan-Hendrik Marx | 60’ | Robin Hack Masaya Okugawa |
75’ | Niko Kijewski Anton Donkor | 71’ | Fabian Klos Janni Serra |
84’ | Immanuel Pherai Keita Endo | 84’ | Bryan Lasme Benjamin Kanuric |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Ujah | Theodor Corbeanu | ||
Tarsis Bonga | Sebastian Vasiliadis | ||
Enrique Pena Zauner | Benjamin Kanuric | ||
Keita Endo | Manuel Prietl | ||
Mehmet Ibrahimi | Masaya Okugawa | ||
Jan-Hendrik Marx | Christian Gebauer | ||
Anton Donkor | Silvan Sidler | ||
Ron-Thorben Hoffmann | Arne Schulz | ||
Janni Serra |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |