Eder Mallo Fernandez ra hiệu Eibar được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Jon Bautista (Kiến tạo: Matheus Pereira)36
- Peru Nolaskoain (Thay: Matheus Pereira)71
- Martin Merquelanz (Thay: Antonio Puertas)71
- Jorge Pascual (Thay: Jon Bautista)78
- Toni Villa (Thay: Xeber Alkain)83
- Kento Hashimoto (Thay: Chema)84
- Kento Hashimoto90
- Ivan Chapela (Thay: Fran Gamez)59
- Juan Tomas Ortuno Martinez (Thay: Victor Camarasa)59
- Juanto Ortuno (Thay: Victor Camarasa)59
- Youness Lachhab (Thay: Sergio Ortuno)75
- Simo Bouzaidi (Thay: Dario Dumic)75
- Mohamed Bouzaidi Diouri (Thay: Dario Dumic)75
- Unai Ropero (Thay: Nacho Quintana)82
- (VAR check)82
Thống kê trận đấu Eibar vs CD Eldense
Diễn biến Eibar vs CD Eldense
Phạt góc được trao cho Eldense.
Ném biên cho Eldense bên phần sân của Eibar.
Eldense tấn công nhưng cú đánh đầu của Ivan Chapela không tìm đến mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Eibar tại Sân vận động Thành phố Ipurua.
Eder Mallo Fernandez ra hiệu cho Eldense đá phạt trực tiếp.
Liệu Eldense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Eibar không?
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn tại Eibar để kiểm tra Cristian Gutierrez Vizcaino, người đang nhăn mặt vì đau đớn.
Bóng ra khỏi sân và Eibar thực hiện cú phát bóng lên.
Eder Mallo Fernandez trao cho Eldense một quả phát bóng lên.
Eibar được hưởng quả phát bóng lên.
Eder Mallo Fernandez ra hiệu Eldense được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kento Hashimoto (Eibar) nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng cho Kento Hashimoto.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà Eibar.
Liệu Eldense có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Eibar không?
Eibar được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Eldense được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Eibar, Eibar tấn công thông qua Martin Merquelanz. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại không trúng đích.
Bóng ra khỏi sân và Eibar thực hiện cú phát bóng lên.
Ivan Chapela của Eldense đã không thành công khi nỗ lực sút bóng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Eibar vs CD Eldense
Eibar (4-2-3-1): Daniel Fuzato (1), Aritz Aranbarri (22), Anaitz Arbilla (23), Chema (5), Corpas (17), Sergio Alvarez (6), Matheus Pereira (10), Cristian Gutierrez (3), Xeber Alkain (7), Antonio Puertas (20), Jon Bautista (9)
CD Eldense (4-4-2): Juan Mackay Abad (13), Fran Gamez (15), Dario Dumic (4), Pina (5), Ivan Martos (3), Víctor Garcia Raja (17), Sergio Ortuno (8), Victor Camarasa (6), Nacho Quintana (9), Alejandro Bernal Carreras (21), Marc Mateu (23)
Thay người | |||
71’ | Antonio Puertas Martín Merquelanz | 59’ | Victor Camarasa Juan Tomas Ortuno Martinez |
71’ | Matheus Pereira Peru Nolaskoain | 59’ | Fran Gamez Ivan Chapela |
78’ | Jon Bautista Jorge Pascual | 75’ | Sergio Ortuno Youness Lachhab |
83’ | Xeber Alkain Toni Villa | 75’ | Dario Dumic Mohamed Bouzaidi Diouri |
84’ | Chema Kento Hashimoto | 82’ | Nacho Quintana Unai Ropero |
Cầu thủ dự bị | |||
Ibon Ispizua Helguera | Daniel Martin | ||
Martín Merquelanz | Juan Tomas Ortuno Martinez | ||
Ander Madariaga | Chico Geraldes | ||
Toni Villa | Ignacio Monsalve Vicente | ||
Sergio Cubero | Youness Lachhab | ||
Kento Hashimoto | Unai Ropero | ||
Hodei Arrillaga | Joel Jorquera Romero | ||
Jorge Pascual | Ivan Chapela | ||
Peru Nolaskoain | David Timor | ||
Alvaro Carrillo | Sixtus Ogbuehi | ||
Aitor Galarza | Alan Godoy | ||
Jon Mikel Magunagoitia | Mohamed Bouzaidi Diouri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eibar
Thành tích gần đây CD Eldense
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 14 | 10 | 3 | 1 | 11 | 33 | T T T H T |
2 | Sporting Gijon | 14 | 7 | 4 | 3 | 8 | 25 | B T H T T |
3 | Real Zaragoza | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | B T B T H |
4 | Real Oviedo | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | H T B T H |
5 | Granada | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | T T B B T |
6 | Mirandes | 14 | 6 | 4 | 4 | 2 | 22 | T B T B H |
7 | Levante | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | H B B T T |
8 | Elche | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | T H T T B |
9 | Castellon | 13 | 6 | 2 | 5 | 4 | 20 | B T B T H |
10 | Malaga | 13 | 4 | 8 | 1 | 1 | 20 | H H H T T |
11 | Huesca | 13 | 5 | 4 | 4 | 5 | 19 | H H B H H |
12 | Almeria | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B T T H T |
13 | Eibar | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B B B |
14 | Albacete | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H |
15 | Deportivo | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | H B B T T |
16 | Cordoba | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | B T B T H |
17 | Burgos CF | 14 | 4 | 3 | 7 | -6 | 15 | B H B B B |
18 | Cadiz | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | B B T B H |
19 | CD Eldense | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B H B B B |
20 | Racing de Ferrol | 13 | 2 | 6 | 5 | -6 | 12 | T H H H B |
21 | Tenerife | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H T |
22 | Cartagena | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại