Eintracht Frankfurt với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Mario Goetze (Kiến tạo: Randal Kolo Muani)12
- Jesper Lindstroem42
- Randal Kolo Muani44
- Sebastian Rode57
- Djibril Sow (Thay: Mario Goetze)66
- Randal Kolo Muani68
- Christopher Lenz (Thay: Luca Pellegrini)71
- Eric Ebimbe (Thay: Sebastian Rode)71
- Rafael Santos Borre (Thay: Jesper Lindstroem)86
- Sheraldo Becker19
- Andras Schafer (Thay: Morten Thorsby)57
- Rani Khedira65
- Sven Michel (Thay: Sheraldo Becker)66
- Paul Seguin (Thay: Janik Haberer)66
- Sven Michel74
- Tim Skarke (Thay: Timo Baumgartl)74
- Kevin Behrens (Thay: Rani Khedira)74
- Niko Giesselmann77
Thống kê trận đấu E.Frankfurt vs Union Berlin
Diễn biến E.Frankfurt vs Union Berlin
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 50%, Union Berlin: 50%.
Evan N'Dicka của Eintracht Frankfurt thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Quả tạt của Paul Seguin từ Union Berlin tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Niko Giesselmann tung người móc bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Tim Skarke tung cú sút trúng đích, nhưng Kevin Trapp có mặt kịp thời để cản phá
Quả tạt của Christopher Trimmel từ Union Berlin tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Makoto Hasebe của Eintracht Frankfurt thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Quả tạt của Niko Giesselmann từ Union Berlin đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Paul Jaeckel thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Eintracht Frankfurt bắt đầu phản công.
Evan N'Dicka giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Liên minh Berlin với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Djibril Sow giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tim Skarke
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Christopher Lenz của Eintracht Frankfurt thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát E.Frankfurt vs Union Berlin
E.Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Makoto Hasebe (20), Evan N Dicka (2), Ansgar Knauff (36), Luca Pellegrini (33), Sebastian Rode (17), Daichi Kamada (15), Jesper Lindstrom (29), Mario Gotze (27), Randal Kolo Muani (9)
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Paul Jaeckel (3), Timo Baumgartl (25), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Niko Giesselmann (23), Morten Thorsby (2), Rani Khedira (8), Janik Haberer (19), Sheraldo Becker (27), Jordan Pefok (45)
Thay người | |||
66’ | Mario Goetze Djibril Sow | 57’ | Morten Thorsby Andras Schafer |
71’ | Luca Pellegrini Christopher Lenz | 66’ | Janik Haberer Paul Seguin |
71’ | Sebastian Rode Eric Ebimbe | 66’ | Sheraldo Becker Sven Michel |
86’ | Jesper Lindstroem Rafael Borre | 74’ | Timo Baumgartl Tim Skarke |
74’ | Rani Khedira Kevin Behrens |
Cầu thủ dự bị | |||
Djibril Sow | Andras Schafer | ||
Diant Ramaj | Robin Knoche | ||
Hrvoje Smolcic | Lennart Grill | ||
Christopher Lenz | Tymoteusz Puchacz | ||
Faride Alidou | Paul Seguin | ||
Timothy Chandler | Tim Skarke | ||
Eric Ebimbe | Genki Haraguchi | ||
Rafael Borre | Sven Michel | ||
Lucas Alario | Kevin Behrens |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định E.Frankfurt vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại