Eintracht Frankfurt với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- (Pen) Daichi Kamada18
- Tuta30
- Aurelio Buta (Kiến tạo: Tuta)40
- Randal Kolo Muani59
- Eric Ebimbe (Thay: Sebastian Rode)71
- Jesper Lindstroem (Thay: Randal Kolo Muani)71
- Makoto Hasebe (Thay: Almamy Toure)80
- Paxten Aaronson (Thay: Daichi Kamada)85
- Timothy Chandler (Thay: Aurelio Buta)85
- Stefan Bell22
- Andreas Hanche-Olsen38
- Delano Burgzorg (Thay: Marcus Ingvartsen)60
- Aymen Barkok (Thay: Jae-Sung Lee)64
- Anthony Caci (Thay: Aaron Caricol)64
- Eniss Shabani (Thay: Anton Stach)81
- Nelson Weiper (Thay: Ludovic Ajorque)81
- Eniss Shabani88
Thống kê trận đấu E.Frankfurt vs Mainz
Diễn biến E.Frankfurt vs Mainz
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 55%, Mainz 05: 45%.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Makoto Hasebe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mainz 05 với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Evan N'Dicka của Eintracht Frankfurt chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Mainz 05 với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Karim Onisiwo lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Karim Onisiwo rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Mainz 05 với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Mainz 05 bắt đầu phản công.
Tuta có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong khâu phòng ngự.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tay an toàn từ Robin Zentner khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Một cầu thủ của Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Eintracht Frankfurt được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát E.Frankfurt vs Mainz
E.Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Almamy Toure (18), Tuta (35), Evan N Dicka (2), Aurelio Buta (24), Sebastian Rode (17), Djibril Sow (8), Christopher Lenz (25), Daichi Kamada (15), Mario Gotze (27), Randal Kolo Muani (9)
Mainz (3-5-2): Robin Zentner (27), Edimilson Fernandes (20), Stefan Bell (16), Andreas Hanche-Olsen (25), Danny da Costa (21), Marcus Ingvartsen (11), Anton Stach (6), Jae-sung Lee (7), Aaron Martin (3), Karim Onisiwo (9), Ludovic Ajorque (17)
Thay người | |||
71’ | Sebastian Rode Eric Ebimbe | 60’ | Marcus Ingvartsen Delano Burgzorg |
71’ | Randal Kolo Muani Jesper Lindstrom | 64’ | Aaron Caricol Anthony Caci |
80’ | Almamy Toure Makoto Hasebe | 64’ | Jae-Sung Lee Aymen Barkok |
85’ | Aurelio Buta Timothy Chandler | 81’ | Anton Stach Eniss Shabani |
85’ | Daichi Kamada Paxten Aaronson | 81’ | Ludovic Ajorque Nelson Felix Patrick Weiper |
Cầu thủ dự bị | |||
Diant Ramaj | Finn Dahmen | ||
Makoto Hasebe | Anthony Caci | ||
Dario Gebuhr | Lucas Laux | ||
Timothy Chandler | Alexander Hack | ||
Eric Ebimbe | Aymen Barkok | ||
Marcel Wenig | Eniss Shabani | ||
Jesper Lindstrom | Marlon Mustapha | ||
Paxten Aaronson | Delano Burgzorg | ||
Ansgar Knauff | Nelson Felix Patrick Weiper |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định E.Frankfurt vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại