Bóng đi ra khỏi khung thành Dresden phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Dynamo Dresden vs Schalke 04 hôm nay 01-04-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 01/4
Kết thúc



![]() Paul Will 17 | |
![]() Ko Itakura 34 | |
![]() Dominick Drexler 36 | |
![]() (Pen) Simon Terodde 45 | |
![]() Simon Terodde (Kiến tạo: Dominick Drexler) 51 | |
![]() Darko Churlinov (Thay: Danny Latza) 63 | |
![]() Agyemang Diawusie (Thay: Vaclav Drchal) 66 | |
![]() Victor Palsson (Thay: Marius Buelter) 70 | |
![]() Paul Will (Kiến tạo: Chris Loewe) 70 | |
![]() Kerim Calhanoglu (Thay: Thomas Ouwejan) 70 | |
![]() Kerim Calhanoglu 75 | |
![]() Darko Churlinov 77 | |
![]() Sebastian Mai (Thay: Heinz Moerschel) 84 | |
![]() Antonis Aidonis 84 | |
![]() Salif Sane (Thay: Marius Lode) 85 | |
![]() Henning Matriciani (Thay: Ko Itakura) 85 |
Bóng đi ra khỏi khung thành Dresden phát bóng lên.
Ném biên dành cho Schalke ở gần khu vực penalty.
Schalke cần phải thận trọng. Dresden thực hiện quả ném biên tấn công.
Dresden thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Schalke tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Harm Osmers ra hiệu quả ném biên dành cho Dresden, gần khu vực của Schalke.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Được hưởng phạt góc cho Dresden.
Ném biên dành cho Schalke ở Dresden.
Liệu Schalke có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Dresden?
Đội khách thay Ko Itakura bằng Henning Matriciani.
Salif Sane dự bị cho Marius Lode cho Schalke.
Sebastian Mai vào thay Heinz Morschel cho đội nhà.
Quả phát bóng lên cho Schalke tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Liệu Dresden có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Schalke?
Harm Osmers thưởng cho Schalke một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp của họ.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dresden.
Dresden cần phải thận trọng. Schalke thực hiện quả ném biên tấn công.
Đá phạt Schalke.
Dresden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Dynamo Dresden (4-3-3): Kevin Broll (1), Michael Akoto (3), Michael Sollbauer (21), Tim Knipping (4), Chris Loewe (15), Heinz Moerschel (8), Paul Will (28), Julius Kade (30), Morris Schroeter (17), Vaclav Drchal (27), Oliver Batista Meier (37)
Schalke 04 (4-2-3-1): Martin Fraisl (30), Marius Lode (5), Malick Thiaw (33), Marcin Kaminski (35), Thomas Ouwejan (2), Ko Itakura (3), Florian Flick (17), Dominick Drexler (24), Dominick Drexler (24), Marius Buelter (11), Danny Latza (8), Simon Terodde (9)
Thay người | |||
66’ | Vaclav Drchal Agyemang Diawusie | 63’ | Danny Latza Darko Churlinov |
84’ | Heinz Moerschel Sebastian Mai | 70’ | Thomas Ouwejan Kerim Calhanoglu |
70’ | Marius Buelter Victor Palsson | ||
85’ | Ko Itakura Henning Matriciani | ||
85’ | Marius Lode Salif Sane |
Cầu thủ dự bị | |||
Anton Mitryushkin | Henning Matriciani | ||
Guram Giorbelidze | Kerim Calhanoglu | ||
Agyemang Diawusie | Yaroslav Mikhailov | ||
Justin Loewe | Blendi Idrizi | ||
Yannick Stark | Daniel Kyerewaa | ||
Sebastian Mai | Darko Churlinov | ||
Antonis Aidonis | Salif Sane | ||
Robin Becker | Ralf Faehrmann | ||
Patrick Weihrauch | Victor Palsson | ||
Antonis Aidonis |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |