Đá phạt cho Jahn Regensburg trong hiệp của họ.
Trực tiếp kết quả Dynamo Dresden vs Jahn Regensburg hôm nay 30-04-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 30/4
Kết thúc



![]() Christoph Daferner (Kiến tạo: Agyemang Diawusie) 73 | |
![]() Oliver Batista Meier (Thay: Patrick Weihrauch) 74 | |
![]() Haralambos Makridis (Thay: Jan-Niklas Beste) 80 | |
![]() Aygun Yildirim (Thay: Max Besuschkow) 80 | |
![]() Joel Zwarts (Thay: Niclas Shipnoski) 80 | |
![]() Vaclav Drchal (Thay: Christoph Daferner) 82 | |
![]() Yannick Stark (Thay: Michael Akoto) 82 | |
![]() Morris Schroeter (Thay: Agyemang Diawusie) 86 | |
![]() Andreas Albers (Kiến tạo: Benedikt Gimber) 88 | |
![]() Jan Elvedi (Thay: Carlo Boukhalfa) 89 |
Đá phạt cho Jahn Regensburg trong hiệp của họ.
Dresden thực hiện quả ném biên trong khu vực Jahn Regensburg.
Tobias Stieler ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Dresden trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Jahn Regensburg tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Đá phạt cho Jahn Regensburg trong hiệp của họ.
Đội khách thay Carlo Boukhalfa bằng Jan Elvedi.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Jahn Regensburg.
Dresden có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Benedikt Gimber.
Ghi bàn! Andreas Albers (Jahn Regensburg) san bằng tỷ số 1-1 bằng pha đánh đầu tung lưới Dresden.
Liệu Jahn Regensburg có thể dẫn bóng từ quả ném biên bên phần sân của Dresden được không?
Jahn Regensburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Dresden.
Morris Schroter là phụ cho Agyemang Diawusie cho Dresden.
Jahn Regensburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Jahn Regensburg đá phạt.
Liệu Dresden có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Jahn Regensburg không?
Yannick Stark phụ Michael Akoto cho vai Dresden.
Vaclav Drchal vào thay Christoph Daferner cho đội nhà.
Tobias Stieler ra hiệu cho Dresden đá phạt.
Dynamo Dresden (3-3-2-2): Kevin Broll (1), Michael Sollbauer (21), Tim Knipping (4), Chris Loewe (15), Michael Akoto (3), Paul Will (28), Guram Giorbelidze (2), Patrick Weihrauch (10), Agyemang Diawusie (11), Christoph Daferner (33), Ransford Koenigsdoerffer (35)
Jahn Regensburg (4-4-2): Thorsten Kirschbaum (21), Benedikt Saller (6), Steve Breitkreuz (23), Scott Kennedy (24), Erik Wekesser (13), Jan-Niklas Beste (4), Benedikt Gimber (5), Max Besuschkow (7), Niclas Shipnoski (9), Andreas Albers (19), Carlo Boukhalfa (22)
Thay người | |||
74’ | Patrick Weihrauch Oliver Batista Meier | 80’ | Jan-Niklas Beste Haralambos Makridis |
82’ | Michael Akoto Yannick Stark | 80’ | Max Besuschkow Aygun Yildirim |
82’ | Christoph Daferner Vaclav Drchal | 80’ | Niclas Shipnoski Joel Zwarts |
86’ | Agyemang Diawusie Morris Schroeter | 89’ | Carlo Boukhalfa Jan Elvedi |
Cầu thủ dự bị | |||
Heinz Moerschel | Haralambos Makridis | ||
Yannick Stark | David Otto | ||
Marius Liesegang | Kaan Caliskaner | ||
Morris Schroeter | Aygun Yildirim | ||
Julius Kade | Konrad Faber | ||
Justin Loewe | Jan Elvedi | ||
Oliver Batista Meier | Sebastian Nachreiner | ||
Vaclav Drchal | Kevin Kunz | ||
Brandon Borrello | Joel Zwarts |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |