Martin Thomsen thưởng cho Dresden một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Dynamo Dresden vs Hansa Rostock hôm nay 06-02-2022
Giải Hạng 2 Đức - CN, 06/2
Kết thúc



![]() John Verhoek (Kiến tạo: Haris Duljevic) 6 | |
![]() Nils Froeling (Kiến tạo: Hanno Behrens) 10 | |
![]() Nils Froeling 13 | |
![]() John Verhoek (Kiến tạo: Simon Rhein) 18 | |
![]() Vaclav Drchal (Thay: Heinz Moerschel) 24 | |
![]() Sebastian Mai (Thay: Robin Becker) 24 | |
![]() Christoph Daferner 47 | |
![]() Damian Rossbach 60 | |
![]() Oliver Batista Meier 60 | |
![]() Bentley Bahn (Thay: Simon Rhein) 62 | |
![]() Calogero Rizzuto (Thay: Nils Froeling) 62 | |
![]() Julius Kade (Kiến tạo: Ransford Koenigsdoerffer) 63 | |
![]() Lukas Froede 64 | |
![]() Brandon Borrello (Thay: Kevin Ehlers) 69 | |
![]() Danylo Sikan (Thay: John Verhoek) 71 | |
![]() Patrick Weihrauch (Thay: Julius Kade) 77 | |
![]() Svante Ingelsson (Thay: Hanno Behrens) 78 | |
![]() Pascal Breier (Thay: Haris Duljevic) 78 | |
![]() Yannick Stark 85 |
Martin Thomsen thưởng cho Dresden một quả phát bóng lên.
Rostock đá phạt.
Dresden lái xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Dresden thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Ném biên dành cho Dresden trong hiệp của họ.
Liệu Rostock có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dresden?
Ném biên dành cho Rostock ở Dresden.
Rostock đẩy lên sân nhưng Martin Thomsen nhanh chóng kéo họ vì việt vị.
Quả phạt góc được trao cho Rostock.
Martin Thomsen được hưởng quả phạt góc của Rostock.
Ném biên dành cho Rostock ở gần khu vực penalty.
Yannick Stark (Dresden) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Lukas Frode (Dresden) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Rostock được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Rostock!
Đá phạt cho Dresden trong hiệp của họ.
Martin Thomsen ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Dresden trong phần sân của họ.
Rostock được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Martin Thomsen ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Dresden trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Rostock trong hiệp của họ.
Dynamo Dresden (4-1-2-1-2): Anton Mitryushkin (22), Robin Becker (16), Michael Sollbauer (21), Kevin Ehlers (39), Chris Loewe (15), Yannick Stark (5), Julius Kade (30), Heinz Moerschel (8), Christoph Daferner (33), Ransford Koenigsdoerffer (35), Oliver Batista Meier (37)
Hansa Rostock (4-2-3-1): Markus Kolke (1), Timo Becker (2), Ryan Malone (16), Damian Rossbach (4), Nico Neidhart (7), Lukas Froede (34), Simon Rhein (5), Nils Froeling (15), Hanno Behrens (17), Haris Duljevic (10), John Verhoek (18)
Thay người | |||
24’ | Robin Becker Sebastian Mai | 62’ | Nils Froeling Calogero Rizzuto |
24’ | Heinz Moerschel Vaclav Drchal | 62’ | Simon Rhein Bentley Bahn |
69’ | Kevin Ehlers Brandon Borrello | 71’ | John Verhoek Danylo Sikan |
77’ | Julius Kade Patrick Weihrauch | 78’ | Hanno Behrens Svante Ingelsson |
78’ | Haris Duljevic Pascal Breier |
Cầu thủ dự bị | |||
Marius Liesegang | Ben Alexander Voll | ||
Guram Giorbelidze | Julian Riedel | ||
Antonis Aidonis | Calogero Rizzuto | ||
Sebastian Mai | Bjoern Rother | ||
Patrick Weihrauch | Bentley Bahn | ||
Morris Schroeter | Svante Ingelsson | ||
Paul Will | Robin Meissner | ||
Brandon Borrello | Danylo Sikan | ||
Vaclav Drchal | Pascal Breier |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |