Bàn tay an toàn của Alexander Meyer khi anh ấy bước ra và giành bóng
- Maximilian Beier21
- Maximilian Beier (Kiến tạo: Felix Nmecha)30
- Ramy Bensebaini34
- Serhou Guirassy (Kiến tạo: Maximilian Beier)65
- Ayman Azhil (Thay: Marcel Sabitzer)67
- Donyell Malen (Thay: Jamie Gittens)79
- Cole Campbell (Thay: Maximilian Beier)90
- Ayman Azhil90+7'
- Christoph Baumgartner8
- Benjamin Sesko (Kiến tạo: Ikoma Lois Openda)27
- Benjamin Henrichs35
- Lutsharel Geertruida40
- Eljif Elmas (Thay: Christoph Baumgartner)64
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)64
- Yussuf Poulsen (Thay: Benjamin Sesko)70
- El Chadaille Bitshiabu (Thay: Benjamin Henrichs)70
- Kevin Kampl81
- Forzan Assan Ouedraogo (Thay: Antonio Nusa)82
Thống kê trận đấu Dortmund vs RB Leipzig
Diễn biến Dortmund vs RB Leipzig
Sau một lỗi chiến thuật, Ayman Azhil không còn cách nào khác ngoài việc ngăn cản pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Cản trở khi Ayman Azhil chặn đường chạy của Ikoma Lois Openda. Một quả đá phạt được trao.
RB Leipzig đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Emre Can giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Maximilian Beier rời sân và được thay thế bởi Cole Campbell trong một sự thay đổi chiến thuật.
Maximilian Beier rời sân và được thay thế bởi Cole Campbell trong một sự thay đổi chiến thuật.
Bàn tay an toàn của Alexander Meyer khi anh ấy bước ra và giành bóng
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
RB Leipzig đang kiểm soát bóng.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Felix Nmecha thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Yussuf Poulsen của RB Leipzig bị việt vị.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 59%, RB Leipzig: 41%.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ikoma Lois Openda bị phạt vì đẩy Ramy Bensebaini.
Đội hình xuất phát Dortmund vs RB Leipzig
Dortmund (4-2-3-1): Alexander Meyer (33), Pascal Groß (13), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Ramy Bensebaini (5), Marcel Sabitzer (20), Felix Nmecha (8), Maximilian Beier (14), Julian Brandt (10), Jamie Gittens (43), Serhou Guirassy (9)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Lukas Klostermann (16), Willi Orbán (4), Lutsharel Geertruida (3), Christoph Baumgartner (14), Amadou Haidara (8), Arthur Vermeeren (18), Antonio Nusa (7), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)
Thay người | |||
67’ | Marcel Sabitzer Ayman Azhil | 64’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
79’ | Jamie Gittens Donyell Malen | 64’ | Christoph Baumgartner Eljif Elmas |
90’ | Maximilian Beier Cole Campbell | 70’ | Benjamin Henrichs El Chadaille Bitshiabu |
70’ | Benjamin Sesko Yussuf Poulsen | ||
82’ | Antonio Nusa Assan Ouedraogo |
Cầu thủ dự bị | |||
Donyell Malen | Kevin Kampl | ||
Marcel Lotka | André Silva | ||
Filippo Mane | Assan Ouedraogo | ||
Yannik Luhrs | Nicolas Seiwald | ||
Rodney Elongo-Yombo | Leopold Zingerle | ||
Cole Campbell | Maarten Vandevoordt | ||
Niklas Jessen | El Chadaille Bitshiabu | ||
Ayman Azhil | Eljif Elmas | ||
Jordi Paulina | Yussuf Poulsen |
Tình hình lực lượng | |||
Gregor Kobel Chấn thương hông | Castello Lukeba Chấn thương cơ | ||
Almugera Kabar Không xác định | David Raum Chấn thương mắt cá | ||
Niklas Süle Chấn thương mắt cá | Xaver Schlager Chấn thương dây chằng chéo | ||
Julian Ryerson Chấn thương háng | Xavi Simons Chấn thương mắt cá | ||
Yan Couto Va chạm | |||
Waldemar Anton Va chạm | |||
Gio Reyna Chấn thương háng | |||
Karim Adeyemi Chấn thương gân kheo | |||
Julien Duranville Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại