Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Karim Adeyemi) 39 | |
![]() Emre Can (Kiến tạo: Nico Schlotterbeck) 42 | |
![]() Yan Couto 45 | |
![]() Daniel Svensson (Thay: Yan Couto) 62 | |
![]() Nikolas Veratschnig (Thay: Silvan Widmer) 66 | |
![]() Hyun-Seok Hong (Thay: Jae-Sung Lee) 66 | |
![]() Nelson Weiper (Thay: Jonathan Burkardt) 71 | |
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Nico Schlotterbeck) 72 | |
![]() Paul Nebel (Kiến tạo: Nadiem Amiri) 76 | |
![]() Niklas Suele (Thay: Salih Oezcan) 79 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Julian Brandt) 79 | |
![]() Armindo Sieb (Thay: Paul Nebel) 88 | |
![]() Arnaud Nordin (Thay: Anthony Caci) 88 | |
![]() Nico Schlotterbeck 89 | |
![]() Jamie Gittens (Thay: Karim Adeyemi) 90 | |
![]() Ramy Bensebaini (Thay: Waldemar Anton) 90 |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Mainz 05


Diễn biến Dortmund vs Mainz 05
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 44%, Mainz 05: 56%.
Nico Schlotterbeck thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nikolas Veratschnig của Mainz 05 kéo ngã Niklas Suele.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Emre Can từ Borussia Dortmund cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Julian Ryerson từ Borussia Dortmund cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Emre Can từ Borussia Dortmund cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Mainz 05 với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Waldemar Anton rời sân để nhường chỗ cho Ramy Bensebaini trong một sự thay người chiến thuật.
Waldemar Anton rời sân để nhường chỗ cho Ramy Bensebaini trong một sự thay người chiến thuật.
Karim Adeyemi rời sân để nhường chỗ cho Jamie Gittens trong một sự thay người chiến thuật.
Karim Adeyemi rời sân để nhường chỗ cho Jamie Gittens trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nadiem Amiri của Mainz 05 đá ngã Karim Adeyemi.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Mainz 05
Dortmund (3-4-1-2): Gregor Kobel (1), Waldemar Anton (3), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Yan Couto (2), Pascal Groß (13), Salih Özcan (6), Julian Ryerson (26), Julian Brandt (10), Karim Adeyemi (27), Maximilian Beier (14)
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Moritz Jenz (3), Andreas Hanche-Olsen (25), Silvan Widmer (30), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (18), Anthony Caci (19), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)


Thay người | |||
62’ | Yan Couto Daniel Svensson | 66’ | Silvan Widmer Nikolas Veratschnig |
79’ | Salih Oezcan Niklas Süle | 66’ | Jae-Sung Lee Hong Hyeon-seok |
79’ | Julian Brandt Carney Chukwuemeka | 71’ | Jonathan Burkardt Nelson Weiper |
90’ | Waldemar Anton Ramy Bensebaini | 88’ | Anthony Caci Arnaud Nordin |
90’ | Karim Adeyemi Jamie Gittens | 88’ | Paul Nebel Armindo Sieb |
Cầu thủ dự bị | |||
Ramy Bensebaini | Lasse Riess | ||
Alexander Meyer | Daniel Batz | ||
Daniel Svensson | Maxim Leitsch | ||
Niklas Süle | Nikolas Veratschnig | ||
Gio Reyna | Hong Hyeon-seok | ||
Carney Chukwuemeka | Lennard Maloney | ||
Julien Duranville | Arnaud Nordin | ||
Rodney Elongo-Yombo | Armindo Sieb | ||
Jamie Gittens | Nelson Weiper |
Tình hình lực lượng | |||
Filippo Mane Chấn thương cơ | Philipp Mwene Kỷ luật | ||
Felix Nmecha Va chạm | Maxim Dal Không xác định | ||
Marcel Sabitzer Chấn thương đầu gối | Stefan Bell Chấn thương đùi | ||
Dominik Kohr Thẻ đỏ trực tiếp |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Mainz 05
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Mainz 05
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại