Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Marvin Mehlem (Kiến tạo: Fabian Holland)8
- Matej Maglica (Kiến tạo: Tobias Kempe)10
- Tim Skarke (Kiến tạo: Christoph Klarer)33
- Fabian Nuernberger (Thay: Matthias Bader)41
- Matej Maglica49
- Marcel Schuhen64
- Thomas Isherwood (Thay: Tobias Kempe)71
- Bartol Franjic (Thay: Luca Pfeiffer)72
- Aaron Seydel (Thay: Tim Skarke)81
- Clemens Riedel (Thay: Marvin Mehlem)81
- Ko Itakura3
- Nico Elvedi (Thay: Marvin Friedrich)46
- Florian Neuhaus (Thay: Alassane Plea)46
- Tomas Cvancara (Thay: Rocco Reitz)46
- Luca Netz (Thay: Joseph Scally)46
- Luca Netz (Thay: Nathan N'Goumou)46
- Tomas Cvancara (Thay: Joseph Scally)46
- (Pen) Tomas Cvancara51
- Florian Neuhaus (Thay: Alassane Plea)52
- Jordan Pefok (Kiến tạo: Rocco Reitz)56
- Robin Hack (Thay: Rocco Reitz)62
- Florian Neuhaus (Kiến tạo: Tomas Cvancara)73
- Tomas Cvancara77
Thống kê trận đấu Darmstadt vs Gladbach
Diễn biến Darmstadt vs Gladbach
Kiểm soát bóng: Darmstadt: 36%, Borussia Moenchengladbach: 64%.
Tomas Cvancara bị phạt vì xô ngã Christoph Klarer.
Clemens Riedel của Darmstadt chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Borussia Moenchengladbach đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcel Schuhen thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Florian Neuhaus đánh đầu hướng về khung thành nhưng Marcel Schuhen đã có mặt thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Franck Honorat từ Borussia Moenchengladbach tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.
Klaus Gjasula của Darmstadt chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Borussia Moenchengladbach thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Christoph Klarer giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Aaron Seydel của Darmstadt bị việt vị.
Ko Itakura giảm bớt áp lực bằng một pha giải tỏa
Quả phát bóng lên cho Darmstadt.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kiểm soát bóng: Darmstadt: 37%, Borussia Moenchengladbach: 63%.
Borussia Moenchengladbach thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Darmstadt thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Borussia Moenchengladbach đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Emir Karic của Darmstadt chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Darmstadt vs Gladbach
Darmstadt (3-5-2): Marcel Schuhen (1), Christoph Klarer (14), Klaus Gjasula (23), Matej Maglica (5), Matthias Bader (26), Marvin Mehlem (6), Fabian Holland (32), Tobias Kempe (11), Emir Karic (19), Luca Pfeiffer (24), Tim Skarke (27)
Gladbach (4-2-3-1): Moritz Nicolas (33), Joe Scally (29), Marvin Friedrich (5), Ko Itakura (3), Maximilian Wober (39), Julian Weigl (8), Rocco Reitz (27), Franck Honorat (9), Alassane Plea (14), Nathan N`Goumou Minpole (19), Jordan Siebatcheu (13)
Thay người | |||
41’ | Matthias Bader Fabian Nurnberger | 46’ | Nathan N'Goumou Luca Netz |
71’ | Tobias Kempe Thomas Isherwood | 46’ | Marvin Friedrich Nico Elvedi |
72’ | Luca Pfeiffer Bartol Franjic | 46’ | Alassane Plea Florian Neuhaus |
81’ | Marvin Mehlem Clemens Riedel | 46’ | Joseph Scally Tomas Cvancara |
81’ | Tim Skarke Aaron Seydel | 62’ | Rocco Reitz Robin Hack |
Cầu thủ dự bị | |||
Morten Behrens | Tobias Sippel | ||
Clemens Riedel | Luca Netz | ||
Fabian Schnellhardt | Tony Jantschke | ||
Fabian Nurnberger | Nico Elvedi | ||
Andreas Muller | Florian Neuhaus | ||
Filip Stojilkovic | Robin Hack | ||
Aaron Seydel | Grant-Leon Ranos | ||
Bartol Franjic | Tomas Cvancara | ||
Thomas Isherwood | Yvandro Borges Sanches |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Darmstadt vs Gladbach
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Darmstadt
Thành tích gần đây Gladbach
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại