Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Abdulaziz Al Othman (Thay: Jehad Thakri) 57 | |
![]() (VAR check) 63 | |
![]() Ali Abdullah Hazzazi (Thay: Mohammed Abu Al Shamat) 67 | |
![]() Faisal Ismail Al Subiani (Thay: Ayman Fallatah) 68 | |
![]() Meshari Al Nemer (Thay: Francois Kamano) 72 | |
![]() Julian Quinones 81 | |
![]() Saif Rashad (Thay: Iker Almena) 85 | |
![]() Abdulrahman Al Obaid (Thay: Dhari Sayyar Al-Anazi) 90 | |
![]() Sanousi Al-Hawsawi (Thay: Habibou Mouhamadou Diallo) 90 | |
![]() Nahitan Nandez 90+5' | |
![]() Turki Al Ammar 90+8' | |
![]() Noor Al-Rashidi 90+8' | |
![]() Ramzi Solan 90+8' | |
![]() Abdulaziz Al Othman 90+10' | |
![]() (Pen) Habibou Mouhamadou Diallo 90+11' | |
![]() Noor Al-Rashidi 90+12' |
Thống kê trận đấu Damac vs Al Qadsiah


Diễn biến Damac vs Al Qadsiah
Habibou Mouhamadou Diallo rời sân và được thay thế bởi Sanousi Al-Hawsawi.
Dhari Sayyar Al-Anazi rời sân và được thay thế bởi Abdulrahman Al Obaid.

Thẻ vàng cho Noor Al-Rashidi.

V À A A O O O - Habibou Mouhamadou Diallo của Damac FC thực hiện thành công từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Abdulaziz Al Othman.

Thẻ vàng cho Ramzi Solan.

Thẻ vàng cho Noor Al-Rashidi.

Thẻ vàng cho Turki Al Ammar.

Thẻ vàng cho Nahitan Nandez.
Iker Almena rời sân và được thay thế bởi Saif Rashad.

Thẻ vàng cho Julian Quinones.
Francois Kamano rời sân và được thay thế bởi Meshari Al Nemer.
Ayman Fallatah rời sân và được thay thế bởi Faisal Ismail Al Subiani.
Mohammed Abu Al Shamat rời sân và được thay thế bởi Ali Abdullah Hazzazi.
Jehad Thakri rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Al Othman.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho Damac.
Nenad Minakovic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Pierre-Emerick Aubameyang tung cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Al-Qadisiyah.
Đội hình xuất phát Damac vs Al Qadsiah
Damac (3-5-2): Florin Niță (1), Mohammed Al-Khaibari (87), Abdelkader Bedrane (3), Noor Al-Rashidi (4), Ramzi Solan (51), Ayman Fallatah (95), Tariq Abdu (5), Nicolae Stanciu (32), Dhari Sayyar Al-Anazi (20), Francois Kamano (11), Habib Diallo (80)
Al Qadsiah (3-5-2): Koen Casteels (1), Jehad Thakri (4), Nacho (6), Gastón Álvarez (17), Mohammed Abu Al Shamat (2), Nahitan Nández (8), Equi (5), Iker Almena (30), Turki Alammar (7), Julián Quiñones (33), Pierre-Emerick Aubameyang (10)


Thay người | |||
68’ | Ayman Fallatah Faisal Ismail Al Subiani | 57’ | Jehad Thakri Abdulaziz Al-Othman |
72’ | Francois Kamano Meshari Fahad Al Nemer | 67’ | Mohammed Abu Al Shamat Ali Abdullah Hazazi |
90’ | Dhari Sayyar Al-Anazi Abdulrahman Al Obaid | 85’ | Iker Almena Saif Rashad |
90’ | Habibou Mouhamadou Diallo Sanousi Alhwsawi |
Cầu thủ dự bị | |||
Amin Al Bukhari | Ahmed Al-Kassar | ||
Meshari Fahad Al Nemer | Saif Rashad | ||
Abdulrahman Al Obaid | Mohammed Qasem Al Nakhli | ||
Faisal Ismail Al Subiani | Abdullah Tarmin | ||
Sanousi Alhwsawi | Ibrahim Mohannashi | ||
Abdullah Al-Mogren | Ali Abdullah Hazazi | ||
Jawad Mansour Al-Hassan | Abdulaziz Al-Othman | ||
Hazzaa Al-Ghamdi | Qasem Lajami | ||
Abdullah Al-Qahtani | Abdulrahman Al Dosari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Damac
Thành tích gần đây Al Qadsiah
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 35 | 61 | T H H H T |
2 | ![]() | 24 | 17 | 3 | 4 | 42 | 54 | H B T B T |
3 | ![]() | 25 | 15 | 6 | 4 | 26 | 51 | B T B H T |
4 | ![]() | 25 | 16 | 3 | 6 | 16 | 51 | T B T H B |
5 | ![]() | 24 | 15 | 3 | 6 | 24 | 48 | B T T T H |
6 | ![]() | 25 | 13 | 4 | 8 | 17 | 43 | H T T H T |
7 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | -2 | 35 | B T T H T |
8 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | 5 | 34 | T H B T T |
9 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | B H B T B |
10 | 25 | 9 | 4 | 12 | -13 | 31 | T B T T B | |
11 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -7 | 30 | H H B H B |
12 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -11 | 27 | B B B B T |
13 | 25 | 8 | 2 | 15 | -28 | 26 | B T T B B | |
14 | ![]() | 24 | 4 | 10 | 10 | -16 | 22 | T H H H B |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -22 | 22 | T T B B T |
16 | 25 | 5 | 5 | 15 | -24 | 20 | B B H T T | |
17 | ![]() | 25 | 5 | 3 | 17 | -18 | 18 | T B H B B |
18 | ![]() | 24 | 4 | 5 | 15 | -16 | 17 | H B B H B |
19 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại