Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 34%, Tottenham: 66%.
- Will Hughes (Thay: Jefferson Lerma)22
- Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Eberechi Eze)31
- Jean-Philippe Mateta32
- Daniel Munoz41
- Maxence Lacroix61
- Maxence Lacroix63
- Edward Nketiah (Thay: Ismaila Sarr)67
- Will Hughes77
- Daichi Kamada (Thay: Adam Wharton)88
- Dejan Kulusevski37
- Brennan Johnson52
- Richarlison (Thay: James Maddison)62
- Pape Sarr (Thay: Yves Bissouma)62
- Timo Werner (Thay: Mikey Moore)62
- Pape Sarr62
- Pape Sarr (Thay: Dejan Kulusevski)62
- Micky van de Ven65
- Richarlison85
- Rodrigo Bentancur (Thay: Yves Bissouma)87
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Tottenham
Diễn biến Crystal Palace vs Tottenham
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 36%, Tottenham: 64%.
Maxence Lacroix thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Brennan Johnson của Tottenham bị việt vị.
Dominic Solanke của Tottenham bị việt vị.
Cristian Romero thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Destiny Udogie thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trevoh Chalobah của Crystal Palace chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cristian Romero thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Crystal Palace bắt đầu phản công.
Daichi Kamada của Crystal Palace chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bàn tay an toàn của Dean Henderson khi anh ấy bước ra và giành bóng
Dominic Solanke thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Will Hughes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Dean Henderson của Crystal Palace chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 7 phút được cộng thêm.
Daichi Kamada cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Tottenham
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Trevoh Chalobah (27), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), Dejan Kulusevski (21), Yves Bissouma (8), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Mikey Moore (47)
Thay người | |||
22’ | Jefferson Lerma Will Hughes | 62’ | James Maddison Richarlison |
67’ | Ismaila Sarr Eddie Nketiah | 62’ | Dejan Kulusevski Pape Matar Sarr |
88’ | Adam Wharton Daichi Kamada | 62’ | Mikey Moore Timo Werner |
87’ | Yves Bissouma Rodrigo Bentancur |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Turner | Radu Drăgușin | ||
Joel Ward | Ben Davies | ||
Nathaniel Clyne | Archie Gray | ||
Caleb Kporha | Lucas Bergvall | ||
Jeffrey Schlupp | Rodrigo Bentancur | ||
Daichi Kamada | Richarlison | ||
Will Hughes | Pape Matar Sarr | ||
Eddie Nketiah | Fraser Forster | ||
Asher Agbinone | Timo Werner |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Djed Spence Chấn thương háng | ||
Chris Richards Chấn thương gân kheo | Son Heung-min Chấn thương cơ | ||
Cheick Doucouré Chấn thương ngón chân | |||
Matheus França Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại