Trọng tài thổi còi mãn cuộc
- Jesurun Rak-Sakyi (Thay: Jeffrey Schlupp)60
- Naouirou Ahamada (Thay: Tyrick Mitchell)70
- Nathaniel Clyne (Thay: Will Hughes)70
- Matheus Franca (Thay: Jefferson Lerma)79
- Jean-Philippe Mateta (Thay: Odsonne Edouard)79
- Jordan Ayew (Kiến tạo: Joachim Andersen)90+4'
- Joachim Andersen90+9'
- Jordan Ayew90+10'
- Emerson Royal (Thay: Ben Davies)46
- (og) Joel Ward53
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: Yves Bissouma)64
- Brennan Johnson (Thay: Richarlison)64
- Heung-Min Son (Kiến tạo: Brennan Johnson)66
- Bryan Gil (Thay: James Maddison)89
- Rodrigo Bentancur (Thay: Dejan Kulusevski)90
- Brennan Johnson90+9'
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Tottenham
Diễn biến Crystal Palace vs Tottenham
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 24%, Tottenham: 76%.
Quả phát bóng lên cho Tottenham.
Matheus Franca của Crystal Palace tung cú sút đi chệch khung thành
Jean-Philippe Mateta tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Joachim Andersen của Crystal Palace bị việt vị.
Heung-Min Son của Tottenham bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Jordan Ayew, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jordan Ayew của Crystal Palace vấp ngã Pape Sarr
Trọng tài rút thẻ vàng cho Brennan Johnson vì hành vi phi thể thao.
Thẻ vàng dành cho Joachim Andersen.
Thử thách liều lĩnh đấy. Joachim Andersen phạm lỗi thô bạo với Bryan Gil
Emerson Royal thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Guglielmo Vicario của Tottenham cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Matheus Franca thực hiện quả phạt góc từ cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
MỤC TIÊU TIÊU CHUẨN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Crystal Palace được giữ nguyên.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Crystal Palace.
Joachim Andersen đã kiến tạo nên bàn thắng.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Tottenham
Crystal Palace (4-3-3): Sam Johnstone (1), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Jefferson Lerma (8), Cheick Oumar Doucoure (28), Will Hughes (19), Jordan Ayew (9), Odsonne Edouard (22), Jeffrey Schlupp (15)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky Van de Ven (37), Ben Davies (33), Pape Matar Sarr (29), Yves Bissouma (8), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Richarlison (9), Son (7)
Thay người | |||
60’ | Jeffrey Schlupp Jesuran Rak-Sakyi | 46’ | Ben Davies Emerson Royal |
70’ | Will Hughes Nathaniel Clyne | 64’ | Yves Bissouma Pierre-Emile Hojbjerg |
70’ | Tyrick Mitchell Naouirou Ahamada | 64’ | Richarlison Brennan Johnson |
79’ | Jefferson Lerma Matheus Franca | 89’ | James Maddison Bryan Gil |
79’ | Odsonne Edouard Jean-Philippe Mateta | 90’ | Dejan Kulusevski Rodrigo Bentancur |
Cầu thủ dự bị | |||
Remi Matthews | Fraser Forster | ||
Rob Holding | Emerson Royal | ||
Nathaniel Clyne | Eric Dier | ||
Chris Richards | Oliver Skipp | ||
Matheus Franca | Pierre-Emile Hojbjerg | ||
Naouirou Ahamada | Bryan Gil | ||
Jairo Riedewald | Giovani Lo Celso | ||
Jesuran Rak-Sakyi | Rodrigo Bentancur | ||
Jean-Philippe Mateta | Brennan Johnson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại